(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 24
đến ngày 30 tháng 7 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 320C, Cao: 380C, Thấp: 300 C.
Độ ẩm trung bình: 50%.
Cao 65% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1, VNR20.
GĐST: Đứng cái - làm đòng.
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.114 ha. Giống
KD, HT, J02.
GĐST: Đẻ nhánh – đẻ rộ.
II. TRƯỞNG
THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Đứng cái, làm đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
5
|
40
|
T5
|
Chuột
|
0,3
|
5
|
|
Bệnh khô vằn
|
0,5
|
8
|
C1
|
Lúa mùa trung (Đẻ nhánh – Đẻ rộ)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
4,6
|
40
|
T5
|
Chuột
|
0,6
|
10
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà sớm
|
143
|
|
5
|
24
|
37
|
70
|
|
7
|
|
5
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
292
|
|
15
|
75
|
72
|
121
|
|
9
|
|
4,6
|
40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa sớm
|
5
|
40
|
92
|
Nhẹ: 85,3
TB: 6,7
|
|
|
+92
|
|
Rộng
|
2
|
Chuột
|
0,3
|
5
|
6,7
|
Nhẹ: 6,7
|
|
|
+6,7
|
|
Hẹp
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa trung
|
4,6
|
40
|
40,8
|
Nhẹ: 40,8
|
|
|
+40,8
|
|
Rộng
|
4
|
Chuột
|
0,6
|
10
|
8,2
|
Nhẹ: 8,2
|
|
|
+8,2
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
+ Trên lúa mùa sớm:
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình, phát dục sâu chủ yếu
tuổi 5. Bướm cuốn lá nhỏ lứa 6 đang bắt đầu ra rải rác.
- Chuột gây hại nhẹ trên những diện tích ven kênh mương, đường lớn, ven
đồi gò,....
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ trên một số diện tích lúa xanh
tốt, rậm rạp.
Ngoài ra, bệnh sinh lý gây hại cục bộ nhẹ trên một số chân ruộng đất
chua, lầy thụt. Sâu đục thân gây hại rải rác.
+ Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, phát dục sâu chủ yếu tuổi 5. Bướm cuốn lá
nhỏ lứa 6 bắt đầu ra rải rác.
- Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên những diện tích ven kênh mương, đường
lớn, ven đồi gò,....
Ngoài ra bệnh sinh lý gây hại cục bộ nhẹ trên một số diện tích bị hạn,
sâu đục thân gây hại rải rác.
2.Biện pháp xử lý:
- Các xã tiếp tục tổ chức diệt chuột tập trung theo
công văn số 988/UBND-NN, ngày 17/7/2023 của UBND huyện.
- Tiếp tục theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá nhỏ
chuyển từ lứa 5 sang lứa 6.
3. Dự kiến thời
gian tớí:
- Bướm cuốn lá nhỏ lứa 6 sẽ ra rộ từ ngày 31/7 – 4/8/2023, và đẻ trứng
trên cả hai trà lúa mùa sớm, mùa trung.
- Chuột tiếp tục gây hại trên cả hai trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ
trung bình.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại trên những diện tích lúa xanh tốt,
rậm rạp, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Ngoài ra, sâu đục thân gây hại rải rác, bệnh sinh lý gây hại cục bộ
nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Ngày 25 tháng 7 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|