Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 (Số 63/2023). Yên Lập.

Tuần 32. Tháng 8/2023. Ngày 08/08/2023
Từ ngày: 07/08/2023. Đến ngày: 13/08/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 63/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 08 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07/7/2023 đến ngày 13/8/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 26 - 320C. Cao: 330C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 80%, Cao: 87%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa phùn rải rác vào chiều và  sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1410 ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: làm đòng.

- Lúa mùa trung: 1991ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: cuối đẻ nhánh – đứng cái.

- Ngô hè thu; Diện tích: 541,3 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: 5.5 – xoáy nõn

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa trung

Bệnh khô vằn

5.293

21.50

 

Bệnh sinh lý

2.213

8.20

 

Chuột

0.477

5.20

 

Rầy các loại

90.40

444.00

T3,4,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

10.067

50.00

T1

Mùa sớm

Bệnh khô vằn

6.407

26.20

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.223

2.00

 

Rầy các loại

108.80

520.00

T3,4,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

11.633

44.00

T3

  Chè

Bọ cánh tơ

1.767

7.00

 

Bọ xít muỗi

1.767

6.00

 

Rầy xanh

1.533

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.43

13.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.323

2.50

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.293

21.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.213

8.20

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.477

5.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.40

444.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

36

25

5

3

2

1

 

 

 

10.067

50.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.407

26.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.223

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.80

520.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

63

8

15

28

8

4

 

 

 

11.633

44.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.767

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.43

13.30

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.323

2.50

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Mùa trung

5.293

21.50

341.348

341.348

 

 

+141.3

140.7

 

Bệnh sinh lý

2.213

8.20

 

 

 

 

-152.4

 

 

Chuột

0.477

5.20

55.435

55.435

 

 

 

 

 

Rầy các loại

90.40

444.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

10.067

50.00

456.648

456.648

 

 

+156.6

200

 

Bệnh khô vằn

Mùa sớm

6.407

26.20

277.971

277.971

 

 

+44.5

140

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.223

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

108.80

520.00

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

11.633

44.00

559.971

520.971

40

 

+511.5

300

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.767

7.00

98.05

98.05

 

 

+48.6

 

 

Bọ xít muỗi

1.767

6.00

98.05

98.05

 

 

-7.3

 

 

Rầy xanh

1.533

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.43

13.30

54.13

54.13

 

 

+11.1

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.323

2.50

29.599

29.599

 

 

+29.6

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối (bón thừa đạm). Chuột gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình. RCL, Bệnh sinh lý gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ chân ruộng sâu trũng lầy thụt.

* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối (bón thừa đạm).RCL, Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít gây hại rải rác.

*Trên ngô hè thu: sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá gây hại rải rác.

* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh gây hại rải rác.

          *Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại rải rác trên tre mai luồng.

- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các diện tích phòng trừ không hiệu quả (gặp mưa...). RCL, bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít... gây nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, đốm lá, sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang