Chủ Nhật, 19/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 33 (Số 66/2023). Yên Lập.

Tuần 33. Tháng 8/2023. Ngày 15/08/2023
Từ ngày: 14/08/2023. Đến ngày: 20/08/2023

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 66/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 15 tháng 8 năm 2023

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14/8/2023 đến ngày 20/8/2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 28 - 320C. Cao: 340C. Thấp: 250C.

Độ ẩm trung bình: 75%, Cao: 85%. Thấp: 70%.

Nhận xét khác: Trong kỳ trời ngày nắng, có mưa rào và dông rải rác vào chiều và  sáng sớm. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm: 1410 ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ bông

- Lúa mùa trung: 1991ha. Giống: Lai thơm 6, MCH2, BC15, VNR20, Thiên ưu 8, KDĐB, Nếp....

Giai đoạn sinh trưởng: làm đòng.

- Ngô hè thu; Diện tích: 541,3 ha. Giống DK9955; NK4300; LVN 146, ngô nếp...

Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn – trỗ cờ

- Chè: Diện tích: 1.086 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16.156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Mùa trung

Bệnh khô vằn

6.713

28.50

C3,5

Bệnh sinh lý

 

 

 

Chuột

0.123

2.20

 

Rầy các loại

103.467

624.00

T5, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

2.90

16.00

 

Mùa sớm

Bệnh khô vằn

6.137

26.50

C3,5

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

94.267

660.00

T5,TT

Sâu cuốn lá nhỏ

2.70

16.00

 

  Chè

Bọ cánh tơ

1.567

6.00

 

Bọ xít muỗi

1.667

6.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

1.333

4.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.537

13.30

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.87

6.60

 

 

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.713

28.50

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.123

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.467

624.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.90

16.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.137

26.50

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.267

660.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.70

16.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.567

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.667

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.333

4.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.537

13.30

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.87

6.60

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·        Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Mùa trung

6.713

28.50

453.218

453.218

 

 

+126.5

199.1

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.123

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

103.467

624.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.90

16.00

55.018

55.018

 

 

-20.7

 

 

Bệnh khô vằn

Mùa sớm

6.137

26.50

200.261

200.261

 

 

+50.3

100.1

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

94.267

660.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.70

16.00

40.87

40.87

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.567

6.00

98.05

98.05

 

 

+98

 

 

Bọ xít muỗi

1.667

6.00

108.60

108.60

 

 

+3.2

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

1.333

4.00

 

 

 

 

-105.4

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.537

13.30

48.859

48.859

 

 

+21.4

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

1.87

6.60

 

 

 

 

-16.1

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa trung: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối (bón thừa đạm). Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ cục bộ ổ hại trung bình trên các ruộng (phòng trừ không hiệu quả gặp mưa..). RCL, bệnh sinh lý, chuột, sâu đục thân, bọ xít gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ chân ruộng sâu trũng lầy thụt.

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, rậm rạp bón phân không cân đối (bón thừa đạm).Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột, bệnh sinh lý, sâu đục thân, bọ xít gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

*Trên ngô hè thu: bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

* Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.

          *Trên cây lâm nghiệp:

- Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên quế, cây keo, bạch đàn. Châu chấu gây hại rải rác trên tre mai luồng.

- Trên cây bồ đề: Sâu xanh ăn lá bố đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên chân ruộng xanh tốt bón phân không cân đối. Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng các diện tích phòng trừ không hiệu quả (gặp mưa...). RCL, bệnh sinh lý, chuột, bệnh khô vằn, sâu đục thân, bọ xít... gây nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.

          * Trên cây chè: Bệnh đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây ngô: Sâu đục thân đục bắp, bệnh khô vằn, đốm lá gây hại nhẹ - trung bình.

* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng... Sâu xanh gây hại trên cây bồ đề gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

          3. Biện pháp xử lý:

          Tiếp tục diệt chuột tập trung bằng mọi biện pháp tổng hợp.  

* Trên lúa: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên chè: Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu xanh trên cây bồ đề. Phun phòng trừ các diện tích nhiễm sâu hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang