Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 34 (Số 34/2023). Hạ Hòa.

Tuần 34. Tháng 8/2023. Ngày 22/08/2023
Từ ngày: 21/08/2023. Đến ngày: 27/08/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 34/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 22 tháng 8 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 21 tháng 8 năm 2023  đến ngày 27 tháng 8 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  26-330C ; Cao 350C; thấp 250C. ẩm độ 80-92%.

- Trong kỳ Trời mưa giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: đòng già- trỗ; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: làm đòng; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: chín sữa-chín sáp ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (làm đòng)

Bệnh khô vằn

3.667

24.00

C3

Bệnh đốm sọc VK

0.733

4.00

C1

Rầy các loại

58.667

400.00

T1,T2

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

8.00

T3,T4

Sâu đục thân

0.50

2.00

Lúa Sớm (đòng già- trỗ)

Bệnh khô vằn

5.00

24.00

C3-C5

Bệnh đốm sọc VK

0.733

4.00

C1

Rầy các loại

61.333

400.00

T1,T2

Sâu cuốn lá nhỏ

2.733

8.00

T3,T4

Sâu đục thân

0.467

2.00

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

1.30

4.00

Nhện đỏ

2.233

8.00

Rầy xanh

0.667

3.00

Ngô (chín sữa- chín sáp)

Bệnh khô vằn

1.967

8.00

Sâu đục thân, bắp

1.567

7.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (làm đòng)

0

 

 

 

 

 




3.667

24.00








Bệnh đốm sọc VK

0

 

 

 

 

 


0.733

4.00








Rầy các loại

71

26

16

9

10

10


58.667

400.00








Sâu cuốn lá nhỏ

57

8

8

18

14

9


2.40

8.00








Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

0.50

2.00








Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (đòng già- trỗ)

0

 

 

 

 

 

 

 

5.00

24.00








Bệnh đốm sọc VK

0

 

 

 

 

 

0.733

4.00








Rầy các loại

52

16

12

6

9

9

61.333

400.00








Sâu cuốn lá nhỏ

59

4

8

17

21

9

2.733

8.00








Sâu đục thân

0


0.467

2.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

1.10

4.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 




1.30

4.00








Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 




2.233

8.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

0.667

3.00

Bệnh khô vằn

Ngô (chín sữa- chín sáp)

0

 

 

 

 

 




1.967

8.00








Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 




1.567

7.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (làm đòng)

3.667

24.00

103.898

66.602

37.297

-31,9

37,2

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh đốm sọc VK

0.733

4.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

58.667

400.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

5

Sâu đục thân

0.50

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

1

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (đòng già- trỗ)

5.00

24.00

102.747

58.033

44.714

-108,3

44,7

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Bệnh đốm sọc VK

0.733

4.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

3

Rầy các loại

61.333

400.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

4

Sâu cuốn lá nhỏ

2.733

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

5

Sâu đục thân

0.467

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.10

4.00


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.30

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

2.233

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

0.667

3.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô (chín sữa- chín sáp)

1.967

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Sâu đục thân, bắp

1.567

7.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm sọc Vi Khuẩn,  rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ; chuột hại cục bộ; Cào cào, châu chấu,bọ xít, sâu cuốn lá lớn,bệnh đốm nâu,bệnh sinh lý  … hại rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn, Sâu đục thân bắp hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; sâu keo mùa thu bệnh sinh lý, cào cào,chuột,.... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân, sâu cuấn lá nhỏ hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm nâu,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại nhẹ; Châu chấu, cào cào,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương