Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 32 (Số 32/2023). Hạ Hòa.

Tuần 32. Tháng 8/2023. Ngày 08/08/2023
Từ ngày: 07/08/2023. Đến ngày: 13/08/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 32/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 08 tháng 8 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07 tháng 8 năm 2023  đến ngày 13 tháng 8 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  26-310C ; Cao 320C; thấp 260C. ẩm độ 87-92%.

- Trong kỳ Trời Nhiều mây mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: Đứng cái- làm đòng; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: kết thúc đẻ- đứng cái; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: trỗ cờ phun râu- làm hạt ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (kết thúc đẻ- đứng cái)

Bệnh khô vằn

1.013

8.00

Bệnh sinh lý

0.613

8.00

Rầy các loại

31.50

400.00

T1,T2,T3

Sâu cuốn lá nhỏ

6.488

16.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.475

6.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

31.325

120.00

Sâu đục thân (trứng)

0.001

0.01

Lúa Sớm (Đứng Cái- làm đòng)

Bệnh khô vằn

1.788

12.00

Bệnh sinh lý

0.525

8.00

Rầy các loại

39.25

440.00

T1,T2,T3

Sâu cuốn lá nhỏ

10.65

32.00

T1

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.05

5.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

9.95

80.00

Sâu đục thân (trứng)

0.002

0.05

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.967

4.00

Bọ xít muỗi

0.90

4.00

Nhện đỏ

1.90

8.00

Rầy xanh

1.433

6.00

Ngô (trỗ cờ phun râu- làm hạt)

Bệnh khô vằn

1.833

12.00

Sâu đục thân, bắp

1.667

8.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung (kết thúc đẻ- đứng cái)

0

 

 

 

 

 




1.013

8.00








Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 


0.613

8.00








Rầy các loại

118

33

27

31

17

10


31.50

400.00








Sâu cuốn lá nhỏ

48

45

2

1

0

0


6.488

16.00








Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

1.475

6.00








Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 


31.325

120.00








Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

0.001

0.01








Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (Đứng Cái- làm đòng)

0

 

 

 

 

 

 

 

1.788

12.00








Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 

0.525

8.00








Rầy các loại

114

26

32

30

16

10

39.25

440.00








Sâu cuốn lá nhỏ

92

85

6

1

0

0

10.65

32.00








Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 


1.05

5.00








Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

9.95

80.00








Sâu đục thân (trứng)

0

 

 

 

 

 

0.002

0.05








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

0.967

4.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 




0.90

4.00








Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 




1.90

8.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

1.433

6.00

Bệnh khô vằn

Ngô (trỗ cờ phun râu- làm hạt)

0

 

 

 

 

 




1.833

12.00








Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 




1.667

8.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (kết thúc đẻ- đứng cái)

1.013

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

2

Bệnh sinh lý

0.613

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

3

Rầy các loại

31.50

400.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

Sâu cuốn lá nhỏ

6.488

16.00

560.316

560.316

-316


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.475

6.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

31.325

120.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

5

Sâu đục thân (trứng)

0.001

0.01



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

1

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (Đứng Cái- làm đòng)

1.788

12.00

112.13

112.13

-188


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

2

Bệnh sinh lý

0.525

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

3

Rầy các loại

39.25

440.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

Sâu cuốn lá nhỏ

10.65

32.00

507.477

19.196

488.281

-78

30

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1.05

5.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

9.95

80.00




Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

5

Sâu đục thân (trứng)

0.002

0.05



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

0.967

4.00


Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

0.90

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

1.90

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

1.433

6.00

71.695

71.695

+71,6

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô (- trỗ cờ phun râu- làm hạt)

1.833

12.00

24.392

24.392

+24,3


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Sâu đục thân, bắp

1.667

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình; bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; rầy các loại, bệnh sinh lý hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Cào cào, châu chấu, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân,bệnh đốm nâu,  … hại rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân bắp, sâu keo mùa thu hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào,chuột,.... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm sọc vi khuẩn,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại nhẹ; Châu chấu, cào cào,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương