Thứ Bảy, 18/5/2024

Thông báo Kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 33 (Số 33/2023). Hạ Hòa.

Tuần 33. Tháng 8/2023. Ngày 15/08/2023
Từ ngày: 14/08/2023. Đến ngày: 20/08/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 33/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 15 tháng 8 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 8 năm 2023  đến ngày 20 tháng 8 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  26-320C ; Cao 340C; thấp 260C. ẩm độ 80-91%.

- Trong kỳ Trời mưa giông rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: làm đòng- đòng già; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: đứng cái- làm đòng; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: làm hạt- chín sữa ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (đứng cái- làm đòng)

Bệnh khô vằn

2.90

24.00

Bệnh sinh lý

1.138

12.00

Chuột

0.213

2.00

Rầy các loại

26.00

360.00

Sâu cuốn lá nhỏ

11.363

100.00

T2,T3

Sâu đục thân

0.263

2.00

Lúa Sớm (làm đòng- đòng già)

Bệnh khô vằn

3.133

42.00

Bệnh sinh lý

1.217

12.00

Chuột

0.333

2.00

Rầy các loại

26.667

320.00

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

T2,T3

Sâu đục thân

0.267

2.00

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.10

6.00

Bọ xít muỗi

0.90

4.00

Nhện đỏ

1.867

8.00

Rầy xanh

1.033

4.00

Ngô (làm hạt- chín sữa)

Bệnh khô vằn

1.667

12.00

Sâu đục thân, bắp

1.667

12.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung ( đứng cái- làm đòng)

0

 

 

 

 

 




2.90

24.00








Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 


1.138

12.00








Chuột


0.213

2.00








Rầy các loại


26.00

360.00








Sâu cuốn lá nhỏ

62

19

26

15

2

 

11.363

100.00








Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

 

0.263

2.00








Bệnh khô vằn

Lúa Sớm (làm đòng- đòng già)

0

 

 

 

 

 

 

 

3.133

42.00








Bệnh sinh lý

0

 

 

 

 

 

1.217

12.00








Chuột

0

 

 

 

0.333

2.00








Rầy các loại

0

 

 

 

26.667

320.00








Sâu cuốn lá nhỏ

65

18

27

20

0

 


2.40

16.00








Sâu đục thân

0

 

 

 

 

 

0.267

2.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

0

 

 

 

 

 

1.10

6.00

Bọ xít muỗi

0

 

 

 

 

 




0.90

4.00








Nhện đỏ

0

 

 

 

 

 




1.867

8.00








Rầy xanh

0

 

 

 

 

 

1.033

4.00

Bệnh khô vằn

Ngô (làm hạt- chín sữa)

0

 

 

 

 

 




1.667

12.00








Sâu đục thân, bắp

0

 

 

 

 

 




1.667

12.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung (đứng cái- làm đòng)

2.90

24.00

245.472

129.387

116.085

+83

116.08

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

2

Bệnh sinh lý

1.138

12.00

64.089

64.089

-3


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

3

Chuột

0.213

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

4

Rầy các loại

26.00

360.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

5

Sâu cuốn lá nhỏ

11.363

100.00

544.754

283.562

261.19

+410

544,7

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

6

Sâu đục thân

0.263

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

1

Bệnh khô vằn

Lúa Sớm ( làm đòng- đòng già)

3.133

42.00

94.026

65.01

22.357

6.66

+5

29

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

2

Bệnh sinh lý

1.217

12.00

6.66

6.66

-102


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

3

Chuột

0.333

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

4

Rầy các loại

26.667

320.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

5

Sâu cuốn lá nhỏ

2.40

16.00

87.366

87.366

-21



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

6

Sâu đục thân

0.267

2.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,Minh Hạc ...

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.10

6.00

132.847

132.847

+132

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

0.90

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

1.867

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

1.033

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô (làm hạt- chín sữa)

1.667

12.00

24.392

24.392

+17


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Sâu đục thân, bắp

1.667

12.00

21.108

21.108

+21


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ hại trung bình; rầy các loại, chuột, sâu đục thân hại nhẹ; Cào cào, châu chấu,bọ xít, sâu cuốn lá lớn,bệnh đốm nâu,  … hại rải rác.

- Trên cây chè: rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, Sâu đục thân bắp, cục bộ hại trung bình; sâu keo mùa thu hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào,chuột,.... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: Sâu cuốn lá nhỏ, Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, sâu đục thân hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu, bọ xít, bệnh đốm sọc vi khuẩn,... hại rải rác.

- Trên Ngô: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá hại nhẹ; Châu chấu, cào cào,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương