Thứ Bảy, 18/5/2024

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 31 (Số 31/2023). Hạ Hòa.

Tuần 31. Tháng 8/2023. Ngày 01/08/2023
Từ ngày: 31/07/2023. Đến ngày: 06/08/2023

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 31/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

             Hạ Hòa, ngày 01 tháng 8 năm 2023


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 31 tháng 7 năm 2023  đến ngày 06 tháng 8 năm 2023)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình:  27-360C ; Cao 380C; thấp 260C. ẩm độ 85-92%.

- Đầu kỳ trời nắng không mưa cuối kỳ có mưa rào rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa sớm : 1167ha; GĐST: Đứng cái; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, TX 111, TBR 225, T.ưu 8, HT1, nếp, …

- Lúa mùa trung: 1705ha; GĐST: đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ; Giống: Thuỵ hương 308, TX 111,CT 16, Lai thơm 6. Thiên ưu 8, J02, nếp…

-Ngô : 455 ha. GĐST: trỗ cờ phun râu- làm hạt ; Giống: NK 4300, DK 6919, CP 511, CP512, nếp,

- Chè : 1699.4 ha. GĐST: thu hái búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung (đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ)

Chuột

1.20

6.00

Rầy các loại

66.933

400.00

T2,T3

Sâu cuốn lá nhỏ

1.733

8.00

Nhộng

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.147

1.00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.00

40.00

Lúa Sớm (Đứng Cái)

Chuột

1.733

7.00

Rầy các loại

60.333

400.00

T2,T3

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

8.00

Nhộng

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.173

1.20

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8.40

40.00

 

Chè (PT búp)

 

 

 

Bọ cánh tơ

1.267

6.00

Bọ xít muỗi

1.00

4.00

Nhện đỏ

1.867

8.00

Rầy xanh

0.967

4.00

Ngô (trỗ cờ phun râu- làm hạt)

Bệnh khô vằn

0.533

4.00

Sâu keo mùa Thu

0.053

0.40


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Chuột

Lúa trung (đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ)









1.20

6.00








Rầy các loại

98

10

43

37

3

5

0


66.933

400.00








Sâu cuốn lá nhỏ

82

5

9

6

2

4

56

0

1.733

8.00








Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0

 

 

 

 

 

 


0.147

1.00








Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

0

 

 

 

 

 

 

7.00

40.00








Chuột

Lúa Sớm (Đứng cái)

0

 

 

 

 

 

 

 

1.733

7.00








Rầy các loại

89

6

35

38

8

2

0

60.333

400.00








Sâu cuốn lá nhỏ

72

5

11

8

3

3


42

0

2.10

8.00








Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.173

1.20








Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8.40

40.00








Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.267

6.00

Bọ xít muỗi









1.00

4.00








Nhện đỏ









1.867

8.00








Rầy xanh

0.967

4.00

Bệnh khô vằn

Ngô (trỗ cờ phun râu- làm hạt)









0.533

4.00








Sâu keo mùa Thu









0.053

0.40









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Chuột

Lúa trung (đẻ nhánh rộ- kết thúc đẻ)

1.20

6.00

135.397

135.397

+135


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

2

Rầy các loại

66.933

400.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

3

Sâu cuốn lá nhỏ

1.733

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.147

1.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

7.00

40.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

1

Chuột

Lúa Sớm (đứng cái)

1.733

7.00

89.428

89.428

+59.6


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

2

Rầy các loại

60.333

400.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ, ...

3

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

8.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

4

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.173

1.20




Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

5

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

8.40

40.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,

1

Bọ cánh tơ

 

Chè (PT búp)

 

 

 

1.267

6.00

34.643

34.643

+29.8

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

2

Bọ xít muỗi

1.00

4.00



Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

3

Nhện đỏ

1.867

8.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

4

Rầy xanh

0.967

4.00

Hương xạ,Yên Kỳ, Ấm Hạ,…

1

Bệnh khô vằn

Ngô (- trỗ cờ phun râu- làm hạt)

0.533

4.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...

2

Sâu keo mùa Thu

0.053

0.40



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,...


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa: Chuột hại nhẹ, cục bộ hại trunh bình; Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại nhẹ. Cào cào, châu chấu, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, … hại rải rác.

- Trên cây chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ cục bộ hại trung bình; rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, ... hại rải rác.

- Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, Bệnh khô vằn hại nhẹ; bệnh sinh lý, cào cào,sâu đục thân bắp .... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa: sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng;  bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; Chuột hại cục bộ; Sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, cào cào, châu chấu... hại rải rác.

- Trên Ngô: Sâu đục bắp, bệnh khô vằn hại nhẹ cục bộ hại trung bình; Chuột hại cục bộ; Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu hại nhẹ; cào cào,... hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh Đốm Nâu, bệnh đốm xám, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương