Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 67/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28 tháng 8 đến ngày 03/9/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%.
Thấp: 65%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng có
mưa rào và dông xen kẽ, đêm trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2201
ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: đòng già - trỗ bông.
- Chè:
2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè
thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: chín sữa - chín
sáp.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
23/8
|
24/8
|
25/8
|
26/8
|
27/8
|
28/8
|
29/8
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
1
|
1
|
2
|
3
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
|
3
|
|
2
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: đòng già - trỗ bông.
|
Bệnh bạc lá
|
0.307
|
4.30
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
4.033
|
26.30
|
C3,5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.21
|
3.60
|
C1,3
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
29.333
|
200.00
|
T1,2,3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.073
|
1.20
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.50
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.633
|
6.00
|
|
Rầy xanh
|
0.467
|
3.00
|
|
3. Ngô: chín sữa - chín
sáp.
|
Bệnh khô vằn
|
2.70
|
22.00
|
|
Chuột
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.133
|
2.00
|
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.06
|
1.80
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.057
|
0.80
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.113
|
1.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung:
đòng già - trỗ bông.
|
10.688
|
|
33
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2688
|
|
18
|
42
|
44
|
4
|
|
|
|
1.62
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
10.688
|
|
14
|
9
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
116
|
24
|
26
|
22
|
17
|
12
|
|
|
15
|
29.333
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.
Ngô chín sữa - chín sáp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: đòng già - trỗ bông.
|
1.1-1.6
|
4.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.3-16.3
|
26.30
|
331.617
|
331.617
|
|
|
-7.383
|
73.37
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0.8-2.2
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
20-185
|
200.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
2-3
|
4.00
|
65.654
|
65.654
|
|
|
+1.694
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: chín sữa - chín
sáp.
|
2-12
|
22.00
|
31.388
|
31.388
|
|
|
-18.632
|
9.155
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Chuột
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ruồi đục quả
|
0.1-0.4
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, BXD, rầy các loại, SĐT, nhện
gié, chuột hại rải rác.
- Chè: BXM hại nhẹ. BCT, Rầy
xanh, nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải
rác. Chuột hại cục bộ.
- Bưởi: Nhện, rệp các
loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại
rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh
bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Rầy các
loại, bệnh đen lép hạt, nhện gié, bọ xít dài, bọ xít đen, chuột... hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, BXM nhẹ
- TB. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại
nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải
rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 29 tháng 8 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|