Thứ Hai, 13/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 35 (Số 67/2023). Đoan Hùng.

Tuần 35. Tháng 8/2023. Ngày 29/08/2023
Từ ngày: 28/08/2023. Đến ngày: 03/09/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 67/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 28 tháng 8 đến ngày 03/9/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 78%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng có mưa rào và dông xen kẽ, đêm trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2201 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: đòng già - trỗ bông.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 499,6 ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: chín sữa - chín sáp.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

23/8

24/8

25/8

26/8

27/8

28/8

29/8

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

1

2

3

1

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

 

3

 

2

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: đòng già - trỗ bông.

Bệnh bạc lá

0.307

4.30

C1

Bệnh khô vằn

4.033

26.30

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

0.21

3.60

C1,3

Bệnh thối thân

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

Bọ xít đen

 

 

 

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

29.333

200.00

T1,2,3

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.073

1.20

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.50

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.633

5.00

 

Nhện đỏ

0.633

6.00

 

Rầy xanh

0.467

3.00

 

3. Ngô: chín sữa - chín sáp.

 

Bệnh khô vằn

2.70

22.00

 

Chuột

0.20

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

Bệnh chảy gôm

0.06

1.80

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

Ruồi đục quả

0.057

0.80

 

Sâu vẽ bùa

0.113

1.60

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:        đòng già - trỗ bông.

10.688

 

33

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2688

 

18

42

44

4

 

 

 

1.62

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm sọc VK

10.688

 

14

9

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

116

24

26

22

17

12

 

 

15

29.333

200.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

1.20

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

5.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.633

6.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô chín sữa - chín sáp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.057

0.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

1.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: đòng già - trỗ bông.

1.1-1.6

4.30

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.3-16.3

26.30

331.617 

331.617 

 

 

-7.383 

73.37 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh đốm sọc VK

0.8-2.2

3.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

20-185

200.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-3

4.00

65.654

65.654

 

 

+1.694

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: chín sữa - chín sáp.

 

2-12

22.00

31.388

31.388

 

 

-18.632

9.155

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Ruồi đục quả

0.1-0.4

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu vẽ bùa

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, BXD, rầy các loại, SĐT, nhện gié, chuột hại rải rác.

- Chè: BXM hại nhẹ. BCT, Rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB. Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Rầy các loại, bệnh đen lép hạt, nhện gié, bọ xít dài, bọ xít đen, chuột... hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM nhẹ - TB. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn hại nhẹ -TB. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân đục bắp, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 29 tháng 8 năm 2023

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành