Thứ Ba, 14/5/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 37 (Số 37/2023). Lâm Thao.

Tuần 37. Tháng 9/2023. Ngày 11/09/2023
Từ ngày: 11/09/2023. Đến ngày: 17/09/2023

(THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 9 đến ngày 17 tháng 9  năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 300C, Cao: 330C, Thấp: 290 C.

Độ ẩm trung bình: 60%. Cao 70% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1, VNR20.      

GĐST: Chín-Thu hoạch

* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.172,7 ha. Giống KD, HT, J02.

GĐST: - Phơi mầu - chắc xanh- đỏ đuôi

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung (phơi mầu- trắc xanh)

Bệnh bạc lá

0,1

3,0

C1

Bệnh khô vằn

1,7

500

C1,3

Rầy các loại

70

500

T3,4,5

 

Sâu đục thân

0,07

1,2

 

Trà sớm (chín- Thu hoạch)

Rầy các loại

40

320

T3,4,5


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

Trà trung

32

32

 

 

 

 

 

 

 

0,1

3,0

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

56

45

 

11

 

 

 

 

 

1,7

20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

60

 

 

12

22

15

 

 

11

70

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

Trà sớm

59

 

 

21

24

14

 

 

 

40

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 3 đến ngày 10 tháng 9 năm 2023) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Trà trung

1,7

20

32,6

Nhẹ : 32,6

 

 

+2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Tình hình dịch hại:

+ Trên trà sớm:  Đang bắt đầu thu hoạch

+ Trên trà trung:

- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên một số diện tích cấy muộn. tỷ lệ hại phổ biến 4-6% dh, cao 20% dảnh hại ( Trên J02, ST25)

- Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại nhẹ chủ yếu trên giống JO2 và ST25

- Rầy các loại phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ,

- Sâu đục thân hai chấm gây bông bạc rải rác trên một số diện tích lúa trỗ muộn như J02, ST25 không phun thời điểm thấp thoi trỗ.

2. Biện  pháp xử lý:

- Trà mùa sớm:

- Khẩn trương thu hoạch những diện tích lúa đã chín với phương trâm xanh nhà hơn già đồng.

- Trà lúa mùa trung:

- Phun phòng trừ sâu đục thân  trên lúa J02 và ST25. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng một trong các loại thuốc  ví dụ: Voliam targo 0.63 SC, Gà nòi 95SP, Nicata 95SP

-Theo dõi chặt các ổ rầy khi ruộng lúa có mật độ rầy cám (trên 25 con/khóm) thì cần phải phun phòng trừ bằng một số loại thuốc, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Chess 50WG,

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên lúa mùa trung cấy muộn

- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ, trên những diện tích trỗ muộn.

- Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ, gây hại nhẹ đến trung bình

- Sâu đục thân gây hại cục bộ trên diện tích lúa trỗ muộn ( Tiên Kiên)

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Đỗ Thị  Huyền

Ngày 11 tháng 9 năm 2023

PhóTrạm trưởng

 

Đã ký)

 

Trương Thị Thanh Nga