(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng 9 đến ngày 17 tháng 9 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 300C, Cao: 330C, Thấp: 290 C.
Độ ẩm trung bình: 60%.
Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nóng có xen kẽ mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận
lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1, VNR20.
GĐST: Chín-Thu
hoạch
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.172,7 ha. Giống
KD, HT, J02.
GĐST: - Phơi mầu - chắc xanh- đỏ đuôi
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung (phơi mầu- trắc xanh)
|
Bệnh bạc lá
|
0,1
|
3,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
1,7
|
500
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
70
|
500
|
T3,4,5
|
|
Sâu đục thân
|
0,07
|
1,2
|
|
Trà sớm (chín- Thu
hoạch)
|
Rầy các loại
|
40
|
320
|
T3,4,5
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Trà trung
|
32
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
56
|
45
|
|
11
|
|
|
|
|
|
1,7
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
60
|
|
|
12
|
22
|
15
|
|
|
11
|
70
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Trà sớm
|
59
|
|
|
21
|
24
|
14
|
|
|
|
40
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 3 đến ngày 10 tháng
9 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
1,7
|
20
|
32,6
|
Nhẹ : 32,6
|
|
|
+2,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
+ Trên trà sớm: Đang bắt đầu thu hoạch
+ Trên trà trung:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên một số diện
tích cấy muộn. tỷ lệ hại phổ biến 4-6% dh, cao 20% dảnh hại ( Trên J02, ST25)
- Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại nhẹ chủ
yếu trên giống JO2 và ST25
- Rầy các loại phát triển và gây hại mức độ
hại nhẹ,
- Sâu đục thân hai chấm gây bông bạc rải rác
trên một số diện tích lúa trỗ muộn như J02, ST25 không phun thời điểm thấp thoi
trỗ.
2. Biện pháp xử lý:
- Trà mùa sớm:
- Khẩn trương thu
hoạch những diện tích lúa đã chín với phương trâm xanh nhà hơn già đồng.
- Trà lúa mùa trung:
- Phun phòng trừ
sâu đục thân trên lúa J02 và
ST25.
Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2
hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng một
trong các loại thuốc ví dụ: Voliam targo 0.63 SC, Gà nòi 95SP, Nicata 95SP
-Theo dõi chặt các ổ rầy khi ruộng lúa có mật độ rầy cám (trên 25 con/khóm) thì cần phải phun phòng
trừ bằng một số loại thuốc, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75 WG, Nibas 50 EC,
Superista 25 EC, Midan 10 WP, Chess 50WG,
3. Dự kiến thời
gian tớí:
- Trên lúa mùa trung cấy muộn
- Bệnh khô vằn tiếp
tục gây hại nhẹ, trên những diện tích trỗ muộn.
- Rầy các loại tiếp
tục tích lũy mật độ, gây hại nhẹ đến trung bình
- Sâu đục thân gây
hại cục bộ trên diện tích lúa trỗ muộn ( Tiên Kiên)
Người tập hợp
Đỗ Thị
Huyền
|
Ngày 11 tháng 9 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|