Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 34/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21
đến ngày 27 tháng 8 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 300C, Cao: 330C, Thấp: 290 C.
Độ ẩm trung bình: 60%.
Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng, có xen kẽ mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1, VNR20.
GĐST: Trỗ bông,
phơi màu – ngậm sữa.
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.172,7 ha. Giống
KD, HT, J02.
GĐST: Làm đòng - |Đòng già.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Trỗ bông, phơi màu – ngậm
sữa)
|
Sâu cuốn lá
|
1,7
|
20
|
|
Rầy các loại
|
38
|
480
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,3
|
22
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,2
|
5
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
0,3
|
5
|
|
Lúa mùa trung (Làm đòng – Đòng già)
|
Sâu cuốn lá
|
2
|
32
|
|
Rầy các loại
|
130
|
650
|
|
Bệnh khô vằn
|
2,4
|
26
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
0,2
|
3
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
Trà sớm
|
41
|
4
|
5
|
9
|
18
|
5
|
|
|
|
1,7
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
60
|
12
|
5
|
12
|
9
|
22
|
|
|
|
38
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
61
|
|
43
|
18
|
|
|
|
|
|
3,3
|
22
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
35
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
32
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
0,3
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
51
|
3
|
4
|
8
|
22
|
14
|
|
|
|
2
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
57
|
14
|
5
|
8
|
9
|
21
|
|
|
|
130
|
650
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
60
|
|
43
|
17
|
|
|
|
|
|
2,4
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 21 đến ngày 27 tháng 8 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà sớm
|
1,7
|
20
|
47,2
|
47,2 (nhẹ)
|
|
|
+47,2
|
|
Hẹp
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3,3
|
22
|
61,7
|
Nhẹ: 47,2
TB: 14,5
|
|
|
-23,2
|
14,5
(lần 2)
|
Hẹp
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
2
|
32
|
72,7
|
Nhẹ: 64,5
TB: 8,2
|
|
|
+26,6
|
|
Hẹp
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
2,4
|
26
|
129,1
|
Nhẹ: 100,9
TB: 28,2
|
|
|
+35,4
|
28,2
(lần 2)
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non gây hại
trên các trà lúa, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên một số diện tích
lúa mùa trung giai đoạn làm đòng đến đòng già.
- Bệnh khô vằn gây hại trên cả hai trà lúa,
mức độ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng.
- Rầy các loại: phát sinh và gây hại trên các
trà lúa, mức độ gây hại nhẹ.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại cục
bộ, mức độ gây hại nhẹ.
Ngoài ra: - Chuột: gây hại cục bộ trên một số
diện tích ven kênh mương, ven nghĩa trang, gò đồi,…., mức độ gây hại nhẹ, rải
rác.
- Bướm đục thân hai chấm ra và đẻ trứng rải
rác trên trà trung. Sâu đục thân gây bông bạc rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh hại, cần phòng
trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin
8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...).
- Phun thuốc phòng
trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các loại thuốc đặc hiệu như: Starwiner
20WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP,......
- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngoài ra: Theo dõi và phòng trừ các ổ rầy
gây hại bằng các loại thuốc đặc hiệu.
3. Dự kiến thời
gian tớí:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại chủ yếu trên trà mùa trung, mức độ gây hại nhẹ,
cục bộ ổ trung bình.
- Bệnh khô vằn tiếp
tục gây hại nhẹ, cục bộ trung bình trên những ruộng xanh tốt bón nhiều phân
đạm.
- Rầy các loại tiếp
tục tích lũy mật độ, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Ngoài ra: Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại cục bộ nhẹ. Sâu đục thân, chuột gây hại rải
rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị
Huyền
|
Ngày 22 tháng 8 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|