(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4
tháng 9 đến ngày 10 tháng 9 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 300C, Cao: 330C, Thấp: 290 C.
Độ ẩm trung bình: 60%.
Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng nhẹ, có xen kẽ mưa nhỏ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận
lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1, VNR20.
GĐST: Chắc xanh - Đỏ
đuôi
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.172,7 ha. Giống
KD, HT, J02.
GĐST: Trỗ bông - Phơi mầu - chắc xanh
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
Chắc xanh- Đỏ đuôi)
|
Bệnh bạc lá
|
0,7
|
5,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
2,9
|
15
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
78
|
600
|
T2,3,5TT
|
Lúa mùa trung (Trỗ bông- phơi mầu- trắc xanh)
|
Bệnh bạc lá
|
0,5
|
5,0
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3,7
|
20
|
C1,3
|
Rầy các loại
|
106
|
800
|
T2,3,5TT
|
|
Sâu đục thân
|
0,1
|
1,2
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Trà trung
|
35
|
30
|
|
5
|
|
|
|
|
|
0,7
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
57
|
34
|
|
15
|
|
|
|
|
|
3,7
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
176
|
10
|
35
|
20
|
13
|
8
|
|
|
40
|
106
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 3 đến ngày 10 tháng
9 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Trà trung
|
3,7
|
20
|
44,5
|
Nhẹ: 44,5
|
|
|
+ 0,9
|
|
|
2
|
Rầy các loại
|
106
|
800
|
16.3
|
Nhẹ: 16,3
|
|
|
+16,3
|
|
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
|
2,9
|
15
|
14,4
|
Nhẹ: 14.4
|
|
|
-10,9
|
|
|
4
|
Rầy các loại
|
|
78
|
600
|
7,2
|
Nhẹ: 7,2
|
|
|
+7,2
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
+ Trên trà sớm:
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, chủ yếu trên diện
tích lúa còn chắc xanh.
- Bệnh bạc lá, gây hại mức độ hại nhẹ.
- Rầy các gây hại mức độ hại nhẹ, mật độ phổ
biến 120-240con/m2, cao 400-600 con/m2
+ Trên trà trung:
- Bệnh khô vằn gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ
trung bình trên những ruộng xanh tốt, bón nhiều phân đạm.
- Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại nhẹ tỷ lệ
lá hại phổ biến 0,5-2%, cao 3-5%.
- Rầy các loại phát triển và gây hại nhẹ, cục
bộ trung bình, mật độ phổ biến 120-240 con/m2, cao 320-500con/m2,
cục bộ 800con/m2. Mật độ trứng trung bình 40-60, cao 80-120 ổ/m 2,
phát dục chủ yếu tuổi 2,3,4 TT.
- Sâu đục thân hai chấm tiếp tục ra rải rác và
đẻ trứng chủ yếu trên diện tích lúa J02, ST25
2. Biện pháp xử lý:
- Rầy các loại: Khi ruộng lúa có mật độ rầy cám (trên 25 con/khóm) thì cần
phải phun phòng trừ bằng một số loại thuốc, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu75
WG, Nibas 50 EC, Superista 25 EC, Midan 10 WP, Chess 50WG,
- Sâu đục thân: Theo dõi chặt trên lúa
J02 và ST25. Khi ruộng lúa có mật độ trưởng thành cao trên 0,3 con/m2
hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần tiến hành phòng trừ bằng một
trong các loại thuốc ví dụ: Voliam targo 0.63 SC, Gà nòi 95SP, Nicata 95SP,.... Để phòng trừ triệt để sâu đục thân gây bông
bạc cần phun thuốc trừ sâu đục thân khi lúa thấp thoi trỗ.
- Phun thuốc phòng
trừ các ổ bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn bằng các loại thuốc đặc hiệu như: Starwiner
20WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP,......
- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời
gian tớí:
- Bệnh khô vằn tiếp
tục gây hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình trên những diện tích trỗ muộn.
- Rầy các loại tiếp
tục tích lũy mật độ, gây hại nhẹ đến trung bình
- Sâu đục thân gây
hại cục bộ trên diện tích lúa trỗ muộn, nhất là diện tích lúa J02, ST25, mức độ
hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
- Đề phòng thời
tiết có mưa giông, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại cục bộ
trên trà trung, mức độ hại nhẹ, cục bộ ổ trung bình.
Ngoài ra: sâu cuốn
lá nhỏ gây hại cục bộ nhẹ.
Người tập hợp
Đỗ Thị
Huyền
|
Ngày 5 tháng 9 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|