Chi
cục TT & BVTV Phú Thọ
Trạm TT & BVTV Lâm Thao
Số: 33/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14
đến ngày 20 tháng 8 năm 2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 300C, Cao: 330C, Thấp: 290 C.
Độ ẩm trung bình: 60%.
Cao 70% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần trời nắng, có xen kẽ mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển thuận lợi.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây
trồng và diện tích canh tác:
* Lúa mùa sớm:
Diện tích: 920 ha. Giống KD, HT1, VNR20.
GĐST: Đòng Già - Trỗ bông
* Lúa mùa trung: Diện tích: 1.173,2 ha. Giống
KD, HT, J02.
GĐST: Đứng cái - Làm đòng
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Đòng già – Trỗ bông)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2,4
|
20
|
T2,3
|
Bệnh khô vằn
|
7
|
44
|
C1
|
Rầy các loại
|
34
|
420
|
T4,5
|
Bệnh bạc lá
|
0,02
|
0,5
|
C1
|
Lúa mùa trung (Đứng cái- Làm đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
8
|
60
|
T2,3
|
Bệnh khô vằn
|
5,2
|
42
|
C1
|
Rầy các loại
|
30
|
320
|
T4,5
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà sớm
|
45
|
9
|
21
|
15
|
|
|
|
|
|
2,4
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
60
|
|
42
|
18
|
|
|
|
|
|
7
|
44
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
74
|
|
8
|
12
|
24
|
30
|
|
|
|
34
|
420
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
30
|
|
30
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
53
|
11
|
28
|
14
|
|
|
|
|
|
8
|
60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
42
|
0
|
33
|
9
|
|
|
|
|
|
5,2
|
42
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
100
|
|
9
|
26
|
35
|
30
|
|
|
|
30
|
320
|
|
|
|
|
|
|
V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 14 đến ngày 20 tháng
8 năm 2023)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà sớm
|
2,4
|
20
|
35,5
|
35,5 (nhẹ)
|
|
|
-18.3
|
597,8
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
7
|
44
|
200,8
|
Nhẹ: 131,7
TB: 52,3
|
16,8
|
|
-54
|
85,9
|
Rộng
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Trà trung
|
8
|
60
|
228,5
|
Nhẹ: 173
TB: 48,7
|
6,8
|
|
+82,8
|
958,4
|
Rộng
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
5,2
|
42
|
234,6
|
Nhẹ: 166,1
TB: 61,7
|
6,8
|
|
+75
|
68,6
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
-
Sâu cuốn lá nhỏ: Hầu hết các diện
tích đã được phun thuốc phòng trừ hiệu quả, hiện tại sâu gây hại mức độ nhẹ,
phát dục chủ yếu tuổi 2,3.
Còn
một số diện tích cục bộ trà trung phun xong gặp mưa hoặc diện tích đã phun có
mật độ sâu cao , hiện tại sâu non gây hại mức độ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. Mật độ phổ biến 10-20 con/m2, cao 24-40 con/m2, cục
bộ 60 con/m2, phát dục chủ yếu tuổi 2,3 (đã chỉ đạo phun kép lần 2).
- Bệnh khô vằn gây hại trên cả hai trà lúa,
mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích lúa xanh
tốt, rậm rạp, ruộng bón nhiều phân đạm.
- Rầy các loại phát sinh và gây hại trên các
trà lúa, mức độ gây hại nhẹ.
* Ngoài ra: - Chuột tiếp tục gây hại cục bộ
trên hai trà lúa, mức độ hại nhẹ, rải rác. Sâu đục thân gây hại rải rác.
- Bệnh bạc lá gây hại cục bộ ổ tại Kinh kệ -
Phùng Nguyên (tỷ lệ hại 0,3-0,5%).
2. Biện pháp xử lý:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Phun
kép lại lần 2 trên những diện tích phun xong gặp mưa, hoặc ruộng có mật độ sâu
còn cao trên 20 con/m2
Sử dụng một trong các loại thuốc: NPELLAUGOLD 220SC, 2 EC, Satrungdan 95 BTN,
Clever 300 WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Tasieu 5 WG, NEWAMATER 200 SC,...
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng bị bệnh trên 20% dảnh hại, cần phòng
trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục (Ví dụ thuốc: Chevin 5SC, Validacin
8SL, Lervin 50SC, Valivithaco 5SL ...).
- Tiếp tục diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Theo dõi và phòng trừ các ổ bệnh bạc lá gây hại
bằng các loại thuốc đặc hiệu.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Sâu cuốn lá nhỏ: Tiếp tục gây
hại trên trà lúa mùa sớm và mùa trung
mức độ hại nhẹ , cục bộ hại nặng trên những diện tích mật độ sâu cao và diệnj
tích phòng trừ gắp mưa mà không phun
phòng trừ lại lần 2.
- Bệnh khô vằn gây hại trên cả 2 trà mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục
bộ hại nặng trên những ruộng xanh tốt bón nhiều phân đạm.
- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ.
- Bệnh bạc lá tiếp tục lây lan và gây hại nhẹ trên một số giống lúa có
bản lá to.
* Ngoài ra chuột và sâu đục thân gây hại nhẹ
Người tập hợp
Đỗ Thị
Huyền
|
Ngày 15 tháng 8 năm 2023
PhóTrạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|