Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 86/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23
tháng 10 đến ngày 29/10/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: - Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 72%. Thấp: 55%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng, đêm
và sáng có sương trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
- Chè:
2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: thu hoạch.
- Ngô thu
đông: 620 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển gen, ngô nếp…GĐST: 7 lá - xoáy
nõn.
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Chè: Thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
0.10
|
2.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.133
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.467
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.10
|
2.00
|
|
2. Ngô: 7
lá - xoáy nõn.
|
Bệnh khô vằn
|
0.60
|
5.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.533
|
8.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.133
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.04
|
0.40
|
|
3.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH
|
Nhện đỏ
|
0.017
|
0.50
|
|
Rệp sáp
|
0.093
|
1.20
|
|
Ruồi đục quả
|
0.153
|
2.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Thu
hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô: 7 lá - xoáy nõn.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.017
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.093
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Thu hoạch
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: 7
lá - xoáy nõn.
|
2-4
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-0.3
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
3.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
0.5-1
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.2-1.4
|
2.80
|
61.639
|
61.639
|
|
|
+61.639
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: BXM, BCT, rầy xanh,
nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu,
bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân
hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, bệnh thán
thư hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu,
bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Thu hoạch - đốn.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 24 tháng 10 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|