Chủ Nhật, 12/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 (Số 72/2023). Đoan Hùng.

Tuần 37. Tháng 9/2023. Ngày 12/09/2023
Từ ngày: 11/09/2023. Đến ngày: 17/09/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 72/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 9 đến ngày 17/9/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao: 75%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, đêm và sáng có sương trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2201 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: chắc xanh – đỏ đuôi.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 112ha. Giống: CP511, CP512, NK4300, ngô chuyển gen…GĐST: chín – thu hoạch (sâu bệnh không có gì).

- Ngô thu đông: 146 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển gen, ngô nếp…GĐST: mới gieo (sâu bệnh không có gì).

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

06/9

07/9

08/9

10/9

11/9

12/9

13/9

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi.

 

Bệnh bạc lá

0.263

4.40

C1,3

Bệnh khô vằn

4.48

26.30

C3,5

Bệnh đốm sọc VK

 

 

C1

Rầy các loại

74.633

700.00

T5,TT

Rầy các loại (trứng)

6.433

50.00

 

Sâu đục thân

0.043

1.30

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.50

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.667

4.00

 

Nhện đỏ

0.567

5.00

 

Rầy xanh

0.40

3.00

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

Nhện đỏ

0.147

1.80

 

Rệp sáp

0.07

2.10

 

Ruồi đục quả

0.027

0.80

 

Sâu vẽ bùa

0.037

0.60

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:          chắc xanh - đỏ đuôi.

 

10.796

 

16

12

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

2703

 

36

43

42

 

 

 

 

1.54

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

266

39

24

36

45

59

 

 

63

74.633

700.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

42

 

 

 

 

 

 

 

 

6.433

50.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.043

1.30

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.667

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

5.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

4. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.147

1.80

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.10

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.027

0.80

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.037

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi.

 

1.2-2.3

4.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

2.7-25.3

26.30

331.617

331.617

 

 

+108.307

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

24-480

700.00

73.367

73.367

 

 

+73.367

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

20-40

50.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

5.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

1-1.6

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

 

0.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

0.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK, BXD, SĐT, nhện gié, chuột, bệnh đen lép hạt hại rải rác.

- Chè: BX, BCT, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt, nhện gié, bọ xít dài, bọ xít đen, chuột... hại rải rác.

- Ngô thu đông: Sâu xám, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 12 tháng 9 năm 2023

Trạm trưởng

 

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành