Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 38 (Số 74/2023). Đoan Hùng.

Tuần 38. Tháng 9/2023. Ngày 19/09/2023
Từ ngày: 18/09/2023. Đến ngày: 25/09/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 74/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 25/9/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao: 75%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng có mưa rào xen kẽ, đêm và sáng có sương trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2201 ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: đỏ đuôi - chín.

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô thu đông: 408 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển gen, ngô nếp…GĐST: gieo - loa kèn

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

13/9

14/9

15/9

16/9

17/9

18/9

19/9

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

2

2

1

 

1

1

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

3

 

2

 

2

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: đỏ đuôi - chín

 

Bệnh bạc lá

 

 

C1,3

Bệnh khô vằn

1.523

14.60

C3,5

Rầy các loại

46.633

400.00

 

Rầy các loại (trứng)

2.10

20.00

 

Sâu đục thân

0.053

1.60

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.233

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.467

4.00

 

Nhện đỏ

0.567

4.00

 

Rầy xanh

0.333

3.00

 

3. Ngô: Gieo -  loa kèn

Chuột

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh loét

0.04

1.20

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

0.04

1.20

 

Rệp sáp

0.06

1.80

 

Ruồi đục quả

0.067

1.30

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung:           đỏ đuôi - chín

 

2700

2659

4

18

19

 

 

 

 

0.63

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

143

36

33

21

14

9

 

 

30

46.633

400.00

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

22

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

20.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.053

1.60

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.233

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.467

4.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.567

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Chuột

3. Ngô: Gieo – loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

4. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

1.80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa trung: đỏ đuôi - chín

2.2-8.3

14.60

73.367

73.367

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

24-300

400.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại (trứng)

5-16

20.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu đục thân

 

1.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Chuột

3. Ngô: Gieo - loa kèn

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu xám

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh loét

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Ruồi đục quả

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Rầy các loại, bệnh bạc lá, ĐSVK, BXD, SĐT, nhện gié, chuột, bệnh đen lép hạt hại rải rác.

- Chè: BXM, BCT, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô thu đông: Sâu xám, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán thư, bệnh chảy gôm hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Thu hoạch.

- Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu, chuột hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, BXM, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 19 tháng 9 năm 2023

Trạm trưởng

 

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành