Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 74/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18
tháng 9 đến ngày 25/9/2023)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 65-70%. Cao: 75%.
Thấp: 55%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng
có mưa rào xen kẽ, đêm và sáng có sương trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2201
ha. Giống: Thái xuyên 111, Thụy hương 308, MHC2, Thiên ưu 8, nếp… GĐST: đỏ đuôi - chín.
- Chè:
2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô thu
đông: 408 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển gen, ngô nếp…GĐST: gieo - loa kèn
-
Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
13/9
|
14/9
|
15/9
|
16/9
|
17/9
|
18/9
|
19/9
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
3
|
|
2
|
|
2
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: đỏ đuôi - chín
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
C1,3
|
Bệnh khô vằn
|
1.523
|
14.60
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
46.633
|
400.00
|
|
Rầy các loại
(trứng)
|
2.10
|
20.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.053
|
1.60
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bọ cánh tơ
|
0.233
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.467
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.567
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
0.333
|
3.00
|
|
3. Ngô: Gieo - loa kèn
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.04
|
1.20
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.04
|
1.20
|
|
Rệp sáp
|
0.06
|
1.80
|
|
Ruồi đục quả
|
0.067
|
1.30
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
5.
Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung:
đỏ đuôi - chín
|
2700
|
2659
|
4
|
18
|
19
|
|
|
|
|
0.63
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
143
|
36
|
33
|
21
|
14
|
9
|
|
|
30
|
46.633
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.053
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
3. Ngô: Gieo – loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân
lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: đỏ đuôi - chín
|
2.2-8.3
|
14.60
|
73.367
|
73.367
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rầy các loại
|
24-300
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
(trứng)
|
5-16
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân
|
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Chuột
|
3. Ngô: Gieo - loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Rầy các loại, bệnh bạc lá, ĐSVK, BXD, SĐT, nhện gié, chuột, bệnh đen lép
hạt hại rải rác.
- Chè: BXM, BCT, rầy xanh,
nhện đỏ hại rải rác.
- Ngô thu đông: Sâu xám, chuột
hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, nhện,
rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, bệnh thán
thư, bệnh chảy gôm hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc bón phân và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Thu hoạch.
- Ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo
mùa thu, chuột hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, BXM, rầy
xanh, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải
rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 19 tháng 9 năm 2023
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|