Thứ Sáu, 10/5/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 44 (Số 87/2023). Đoan Hùng.

Tuần 44. Tháng 10/2023. Ngày 31/10/2023
Từ ngày: 30/10/2023. Đến ngày: 05/11/2023

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 87/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 10 đến ngày 05/11/2023)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: - Độ ẩm trung bình: 60-65%. Cao: 70%. Thấp: 55%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng, đêm và sáng có sương trời se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: 2.610 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: thu hoạch (Sâu bệnh ko có gì).

- Ngô thu đông: 620 ha. Giống: CP511, CP512, ngô chuyển gen, ngô nếp…GĐST: 8 lá – trỗ cờ, phun râu.

- Bưởi: 2.659,6 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

Bệnh khô vằn

1.20

9.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

0.467

6.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.133

2.00

 

Sâu keo mùa Thu

0.033

0.40

 

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

Nhện đỏ

0.03

0.90

 

Rệp sáp

0.20

1.80

 

Ruồi đục quả

0.177

2.30

 

3. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

0.40

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.90

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

1.80

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.177

2.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu.

2-7

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

1-5

6.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.3

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Nhện đỏ

2. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - TH

 

0.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

0.7-1.4

1.80

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.4-1.8

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô lá

3. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Mối

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân, rệp cờ hại rải rác.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ rải rác. Nhện, rệp các loại, sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, bệnh thán thư hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu keo mùa thu, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ, chuột hại rải rác.

- Chè: đốn.

- Bưởi: Ruồi đục quả hại nhẹ. Nhện, rệp các loại, sâu vẽ bùa, sâu đục thân đục cành, sâu ăn lá hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết ngược, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 31 tháng 10 năm 2023

Trạm trưởng

 

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành