Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 52 (Số 52/2023). Lâm Thao.

Tuần 52. Tháng 12/2023. Ngày 26/12/2023
Từ ngày: 25/12/2023. Đến ngày: 31/12/2023

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 20-220C, Cao: 250C, Thấp: 170 C.

Độ ẩm trung bình: 55- 65%. Cao 75% Thấp:..............

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần đêm và sáng trời rét, có nhiều sương, ngày trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường..

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Ngô đông: Diện tích:  117 ha. GĐST: chín sáp –Chín thu hoạch

- Rau các loại: Diện tích: 885 ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 70 ha. GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau họ thập tự

(Phát triển thân lá- thu hoạch)

Bệnh sương mai

0,4

4

 

Bọ nhảy

2,9

15

 

Sâu xanh

0,5

3

 

 

 

 

 

Ngô (chín sáp – thu hoạch)

Bệnh khô vằn

1,7

8

 

Bệnh đốm lá

3,2

12

 

 

 

 

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ nhảy

Rau họ thập tự

2,9

15

1,1

1,1 (nhẹ)

 

 

+1,1

 

Hẹp

2

Sâu xanh

0,5

3

2,6

2,6 (nhẹ)

 

 

 

+2,6

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại mức độ nhẹ, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.                       

+ Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ, bệnh sương mai gây hại rải rác.

2. Biện  pháp xử lý:  Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại trên ngô, rau. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý thời gian cách ly trên rau trước khi thu hoạch.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, Chuột gây hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.

-  Bệnh sương mai gây hại mức độ hại nhẹ cục bộ hại trung bình.

 

 

 Người tập hợp

 

 

 

Đỗ Thị Huyền

Ngày 26 tháng 12 năm 2023

Trạm trưởng

 

Đã ký)

 

Trương Thị Thanh Nga

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 51 - 12/2023 Lâm Thao 18/12/2023 24/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 50 - 12/2023 Lâm Thao 11/12/2023 17/12/2023
báo cáo sâu bệnh tuần 50 - 12/2023 Lâm Thao 11/12/2023 17/12/2023
Thông báo sâu bệnh ky 49 - 12/2023 Lâm Thao 04/12/2023 10/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 48 - 11/2023 Lâm Thao 27/11/2023 03/12/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 47 - 11/2023 Lâm Thao 20/11/2023 26/11/2023
Thông báo sâu bệnh tuần 45 - 11/2023 Lâm Thao 06/11/2023 12/11/2023
Thông báo sâu bệnh tháng 10 - Dự báo sâu bệnh tháng 11/223 - 11/2023 Lâm Thao 01/11/2023 30/11/2023
Thông báo sâu bệnh kỳ 46 - 11/2023 Lâm Thao 13/11/2023 19/11/2023
Thông báo sau bệnh tuần 44 - 10/2023 Lâm Thao 30/10/2023 05/11/2023