(THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 8
đến ngày 14 tháng 01 năm 2024
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 22-250C, Cao: 280C, Thấp: 200 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần thời tiết ấm dần, trời nắng nhẹ. Cây trồng sinh trưởng, phát triển thuận
lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân trà 1: Diện tích: 165 ha. GĐST: 1,5-2,5 lá
- Ngô đông: Diện tích: 10 ha. GĐST: chín - thu hoạch.
- Rau các loại: Diện tích: 913 ha, trong đó diện
tích rau họ thập tự: 50 ha. GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
(Phát triển thân lá- thu hoạch)
|
Bọ nhảy
|
1.6
|
15
|
TT
|
Sâu xanh
|
0.7
|
7.0
|
T1,2.3
|
Bệnh sương mai
|
0.3
|
5.0
|
C1,3
|
Ngô (Chín – Thu
hoạch)
|
Bệnh đốm lá
|
1.0
|
10
|
C1,3
|
Chuột
|
0.2
|
2.0
|
|
Mạ xuân trà 1 (1.5-2,5
lá)
|
Chuột
|
0.07
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 01 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau thập tự
|
0.3
|
5.0
|
0.8
|
Nhẹ: 0.8
|
|
|
+0.8
|
|
Hẹp
|
|
Bọ nhảy
|
1.6
|
15
|
2.5
|
Nhẹ: 2.5
|
|
|
-0.9
|
|
Hẹp
|
|
Sâu xanh
|
|
0.7
|
7.0
|
4.1
|
Nhẹ: 3.3
TB: 0.8
|
|
|
+0.7
|
|
Rộng
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Mạ
xuân muộn trà 1: Mạ gieo được che phủ nilon 100% diện tích, Một số diện tích mạ
mở đốc để điều hòa nhiệt độ ban ngày và đêm k đóng lại nên chuột gây hại nhẹ.
+ Trên
ngô: Bệnh đốm lá, chuột gây hại cục bộ nhẹ.
+ Trên
rau: Sâu xanh phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
+ Trên mạ: Cần chú ý trong điều kiện thời
tiết nắng ấm, ban ngày cần mở 2 đầu đốc mạ để trao đổi không khí, buổi tối đóng
đốc lại.
+ Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại trên
ngô, rau. Chỉ phun phòng trừ khi sâu, bệnh vượt ngưỡng gây hại. Chú ý thời gian
cách ly trên rau trước khi thu hoạch.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên
rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ, cục bộ trung bình.
- Trên
mạ: chuột gây hại cục bộ trên một số diện tích mạ gieo cạnh nghĩa trang, bờ
mương lớn, ven các trang trại,….
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 9 tháng 01 năm 2024
Trạm trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|