I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung
bình: 22-250C, Cao: 280C, Thấp: 200 C.
Độ ẩm trung bình: 55-
65%. Cao 75% Thấp:..............
Lượng mưa:
Nhận xét khác:
Trong tuần thời tiết se lạnh, trời âm u kết hợp mưa phùn nhỏ. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển thuận lợi..
2. Giai đoạn sinh trưởng của
cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân trà 1: Diện tích: 145ha. GĐST: 3 - 3,5 lá
- Lúa trà 1: Diện tích: 300ha. GĐST: Mới cấy
- Ngô đông: Thu hoạch
- Rau các loại: Diện tích: 913 ha, trong đó diện tích rau họ thập tự: 50 ha.
GĐST: Phát triển thân lá - thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số lượng trưởng
thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và
thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp
bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự
(Phát triển thân lá)
|
Bọ nhảy
|
2,1
|
10
|
TT
|
Sâu xanh
|
0,5
|
4
|
T2,3,4
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
3
|
C1,3
|
Mạ (3-3,5 lá)
|
Chuột
|
0,03
|
0,3
|
|
Lúa trà 1 (Mới
cấy)
|
Sâu bệnh không có gì
|
|
|
|
IV.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn
sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 đến ngày 21 tháng 01 năm 2024
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu xanh
|
Rau cải
|
0,5
|
4
|
2,5
|
2,5
|
|
|
+2,5
|
|
Hẹp
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Mạ
xuân muộn trà 1: Chuột gây hại cục bộ nhẹ trên một số diện tích mạ gieo ven
nghãi trang, ven các trang trại,...
+ Lúa
xuân trà 1: Mới cấy, sâu bệnh không có gì.
+ Trên
rau: Sâu xanh gây hại chủ yếu trên bắp cải, xu hào, sup lơ, mức độ gây hại nhẹ.
- Bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Trên diện tích lúa trà 1 mới cấy cần chú ý giữ
nước trên bề mặt ruộng để hạn chế bệnh sinh lý trong điều kiện thời tiết rét.
- Trên diện tích mạ trà 1: cần mở nilon ra trước khi
cấy 2-3 ngày để cây mạ quen dần với thời tiết bên ngoài.
- Trên rau: Theo dõi các đối tượng sâu, bệnh hại,
chỉ phun thuốc khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc
hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên
rau: Sâu xanh tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ nhảy, bệnh sương mai gây
hại nhẹ.
- Trên
mạ: Chuột gây hại cục bộ nhẹ.
- Trên
lúa mới cấy: Đề phòng thời tiết rét, bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên chân
ruoognj cấy xong bị cạn nước.
Người tập
hợp
Đỗ Thị Huyền
|
Ngày 15 tháng 01 năm 2024
Trạm Trưởng
Đã ký)
Trương Thị
Thanh Nga
|