Chủ Nhật, 5/5/2024

Lịch công tác trạm Hạ Hoà tuần 11 (Số 11/2024). Hạ Hòa.

Tuần 11. Tháng 3/2024. Ngày 12/03/2024
Từ ngày: 11/03/2024. Đến ngày: 17/03/2024

   CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 11/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 3 năm 2024  đến ngày 17 tháng 3 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 16-210C ; Cao 260C; thấp 130C. ẩm độ 65-95%.

- Trong kỳ trời mưa phùn về đêm và sáng sớm trưa và chiều giảm mưa trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.

- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST:  đẻ nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.

- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: đẻ nhánh rộ.

- Ngô: 600 ha GĐST: trồng- 6 lá

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trà1

Bệnh đạo ôn lá

0.05

0.40

Bệnh sinh lý

2.567

15.00

Chuột

0.90

4.00

Rầy các loại

8.933

40.00

Ruồi đục nõn

1.133

6.00

Lúa xuân trà2

Bệnh sinh lý

1.80

8.00

Chuột

0.733

3.00

Ốc bươu vàng

0.107

0.80

Rầy các loại

8.00

36.00

Ruồi đục nõn

1.40

8.00

Chè

Bọ xít muỗi

0.80

4.00

Rầy xanh

0.667

4.00

Ngô

Sâu xám

0.107

0.60

Sâu keo mùa Thu

0.227

1.00


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trà1

0.05

0.40

Bệnh sinh lý

2.567

15.00

Chuột

0.90

4.00

Rầy các loại




8.933

40.00








Ruồi đục nõn

1.133

6.00

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà2

1.80

8.00

Chuột

0.733

3.00

Ốc bươu vàng




0.107

0.80








Rầy các loại

8.00

36.00

Ruồi đục nõn




1.40

8.00








Bọ xít muỗi

Chè

0.80

4.00

Rầy xanh




0.667

4.00








Sâu xám

Ngô




0.107

0.60








Sâu keo mùa Thu




0.227

1.00









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà1

0.05

0.40


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

2

Bệnh sinh lý

2.567

15.00

97.473

97.473

+97.473

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

3

Chuột

0.90

4.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,…

4

Rầy các loại

8.933

40.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Ruồi đục nõn

1.133

6.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bệnh sinh lý

Lúa xuân trà2

1.80

8.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Chuột

0.733

3.00

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Ốc bươu vàng

0.107

0.80


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

4

Rầy các loại

8.00

36.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

5

Ruồi đục nõn

1.40

8.00


Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bọ xít muỗi

Chè

0.80

4.00


Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Rầy xanh

0.667

4.00



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

1

Sâu xám

Ngô

0.107

0.60



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Sâu keo mùa Thu

0.227

1.00



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân trà 1: Chuột, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; Bọ trĩ, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào, châu chấu hại rải rác.

- Trên lúa xuân trà 2: Chuột, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào châu chấu hại rải rác.

 - Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, ... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ; Cào cào châu chấu , chuột, ... hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

 - Trên lúa: Chuột, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại rải rác.

-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Cào cào, châu chấu, sâu xám, chuột, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương