CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA Số: 11/TBK – TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc Hạ Hòa, ngày 13 tháng 3 năm 2024 |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 3 năm 2024 đến ngày 17 tháng 3 năm 2024)
Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 16-210C ; Cao 260C; thấp 130C. ẩm độ 65-95%.
- Trong kỳ trời mưa phùn về đêm và sáng sớm trưa và chiều giảm mưa trời hửng nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:.
- Lúa xuân trà 1: 1850 ha GĐST: đẻ nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.
- Lúa xuân trà 2: 2110 ha GĐST: đẻ nhánh rộ.
- Ngô: 600 ha GĐST: trồng- 6 lá
- Chè : 1574,23 ha. GĐST: Bật búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân trà1 | Bệnh đạo ôn lá | 0.05 | 0.40 | |
Bệnh sinh lý | 2.567 | 15.00 | |
Chuột | 0.90 | 4.00 | |
Rầy các loại | 8.933 | 40.00 | |
Ruồi đục nõn | 1.133 | 6.00 | |
Lúa xuân trà2 | Bệnh sinh lý | 1.80 | 8.00 | |
Chuột | 0.733 | 3.00 | |
Ốc bươu vàng | 0.107 | 0.80 | |
Rầy các loại | 8.00 | 36.00 | |
Ruồi đục nõn | 1.40 | 8.00 | |
Chè | Bọ xít muỗi | 0.80 | 4.00 | |
Rầy xanh | 0.667 | 4.00 | |
Ngô | Sâu xám | 0.107 | 0.60 | |
Sâu keo mùa Thu | 0.227 | 1.00 | |
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | Trưởng thành | Tổng số | | |
0 | 1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh đạo ôn lá | Lúa xuân trà1 | | | | | | | | | | 0.05 | 0.40 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | | | | | | | | | | 2.567 | 15.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.90 | 4.00 | | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | |
|
|
| 8.933 | 40.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn | | | | | | | | | | 1.133 | 6.00 | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa xuân trà2 | | | | | | | | | | 1.80 | 8.00 | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0.733 | 3.00 | | | | | | | |
Ốc bươu vàng | | | | | | |
|
|
| 0.107 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại | | | | | | | | | | 8.00 | 36.00 | | | | | | | |
Ruồi đục nõn | | | | | | |
|
|
| 1.40 | 8.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi | Chè | | | | | | | | | | 0.80 | 4.00 | | | | | | | |
Rầy xanh | | | | | | |
|
|
| 0.667 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám | Ngô | | | | | | |
|
|
| 0.107 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | |
|
|
| 0.227 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Trung bình | Cao | Tổng số | Nhẹ | Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trà1 | 0.05 | 0.40 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
2 | Bệnh sinh lý | 2.567 | 15.00 | 97.473 | 97.473 | | | | +97.473 | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
3 | Chuột | 0.90 | 4.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ,… |
4 | Rầy các loại | 8.933 | 40.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Ruồi đục nõn | 1.133 | 6.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bệnh sinh lý | Lúa xuân trà2 | 1.80 | 8.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Chuột | 0.733 | 3.00 | | | | | | | | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
3 | Ốc bươu vàng | 0.107 | 0.80 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
4 | Rầy các loại | 8.00 | 36.00 | | | | | | |
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
5 | Ruồi đục nõn | 1.40 | 8.00 | | | | | |
| | Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
1 | Bọ xít muỗi | Chè | 0.80 | 4.00 | | | | | |
| | Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
2 | Rầy xanh | | 0.667 | 4.00 | | | | | |
|
| Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp |
1 | Sâu xám | Ngô | 0.107 | 0.60 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
2 | Sâu keo mùa Thu | 0.227 | 1.00 | | | | | |
|
| Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ |
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Trên lúa xuân trà 1: Chuột, ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại hại nhẹ; Bọ trĩ, ốc bươu vàng, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào, châu chấu hại rải rác.
- Trên lúa xuân trà 2: Chuột, ruồi đục nõn, bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các loại hại nhẹ; Bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, cào cào châu chấu hại rải rác.
- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, ... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu, sâu xám hại nhẹ; Cào cào châu chấu , chuột, ... hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa: Chuột, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít đen, cào cào châu chấu, ... hại rải rác.
-Trên cây Ngô: Sâu keo mùa thu hại nhẹ; Cào cào, châu chấu, sâu xám, chuột, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, ... hại rải rác.
* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.
Người tập hợp Lương Thanh Tùng | TRẠM TRƯỞNG Đỗ Thị Thuỳ Dương |