Chủ Nhật, 22/6/2025

Thông báo sâu bệnh kỳ 16 (Số 19/2024). Tam Nông.

Tuần 16. Tháng 4/2024. Ngày 16/04/2024
Từ ngày: 15/04/2024. Đến ngày: 21/04/2024

 

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số:19/BC7N-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 15 tháng 04 đến ngày 21 tháng 04 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 280C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu tuần ngày nắng nhẹ, nhiều mây, đêm và sáng sớm trời se lạnh, cuối kỳ nhiệt độ tăng, trời nắng, chiều tối có mưa giông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

   - Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 1120 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST: Đòng già - trỗ bông.

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích: 1383,2 ha ; Giống J02, Thiên ưu 8, VNR20, TBR225, ……GĐST: Làm đòng.

- Ngô xuân: Diện tích 353,77 ha; Giống: CP511, CP512, VS36, …..GĐST: trỗ cờ - phun râu - đóng bắp.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Đòng già - trỗ bông

Bệnh bạc lá

1,1

6

C1

Bệnh khô vằn

7,9

41,8

C3

Bệnh đạo ôn lá

0,3

2

C1

Rầy các loại

15,7

80

 

Rầy các loại (trứng)

5,1

24

 

 Lúa xuân muộn 2: GĐST: Làm đòng

 

Bệnh khô vằn

5,1

28

C1,3

Bệnh đạo ôn lá

0,5

2,4

C1

Chuột

0,4

2

 

Rầy các loại

10,8

40

 

Ngô: GĐST:  trỗ cờ - phun râu - đóng bắp

Bệnh khô vằn

4,3

15

C1,3

Bệnh đốm lá nhỏ

3,2

17

C1,3

Sâu đục thân, bắp

1,3

5,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:  Đòng già - trỗ bông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

6

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,9

41,8

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,7

80

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

24

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 Lúa xuân muộn 2: GĐST: Làm đòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,1

28

 

 

 

 

 

 

Bệnh đạo ôn lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2,4

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

2

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,8

40

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô: GĐST:  trỗ cờ - phun râu - đóng bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,3

15

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

17

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

5,7

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH.

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:        Đòng già - trỗ bông

2-4

6

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

2

Bệnh khô vằn

8-14

41,8

245,3

193,1 ha nhẹ; 42,6 ha TB

9,6

 

-119,8

52,2

3

Bệnh đạo ôn lá

0,4-1,6

2

 

 

 

 

 

 

4

Rầy các loại

24-40

80

 

 

 

 

 

 

5

Rầy các loại (trứng)

 

 

Lúa xuân muộn 2: Làm đòng

 

 

 

Ngô: GĐST:  trỗ cờ - phun râu - đóng bắp

8-16

24

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân quyền

1

Bệnh khô vằn

6-12

28

181,8

138,3 ha nhẹ; 43,5 TB

 

 

-44,1

42,5

2

Bệnh đạo ôn lá

0,8-1,2

2,4

 

 

 

 

3

Chuột

0,5-1

2

 

 

 

 

 

 

Hương nộn, Lam Sơn

4

Rầy các loại

16-32

40

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh khô vằn

5-9,3

15

35,4

35,4 ha nhẹ

 

 

-2

 

2

Bệnh đốm lá nhỏ

5-8

17

31,2

31,2 ha nhẹ

 

 

+22,4

 

 

3

Sâu đục thân, bắp

1,6-3

5,7

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

 * Lúa Muộn 1: Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, ruộng cấy dày, bón phân không cân đối; Bệnh bạc lá, bệnh đạo ôn lá, rầy các loại xuất hiện rải rác; Chuột gây hại cục bộ ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,… Ngoài ra: sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bọ xít, … gây hại rải rác.

*Lúa Muộn 2: Bệnh khô văn nhiễm nhẹ đến trung bình; Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại,… xuất hiện rải rác; Chuột gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven đồi, gò, đường lớn, gần khu trang trại chăn nuôi,…Ngoài ra: Bệnh bạc lá, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ xít đen,… xuất hiện rải rác.

*Trên Ngô xuân: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; sâu đục thân,bắp, chuột, rệp cờ gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa xuân muộn 1,2: Cần tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

- Bệnh đạo ôn: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang rất thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại, cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ như: Lúa vàng 20 WP, Fu-army 30WP, Bemgold 750WP, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC,.... Nếu ruộng bị nặng cần phải phun kép (2 lần) lần 1 cách lần 2 từ 5 - 7 ngày.

- Bệnh bạc lá: Sau mưa dông, cần kiểm tra ngay đồng ruộng. Nếu phát hiện ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ vi khuẩn trên lúa, ví dụ như Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, Kasumin 2SL, Totan 200WP, Avalon 8WP, ViSen 20SC, Sieu Khuan 700 WP, ...).

* Trên ngô xuân: Tiếp tục thăm đồng thường xuyên để kịp thời phát hiện tình hình sâu bệnh. Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa muộn 1, 2:

- Bệnh khô vằn: Bệnh tiếp tục phát sinh phát triển và lây lan trên diện rộng, mức độ nhiễm trung bình đến nặng, cục bộ nhiễm ổ rất nặng trên ruộng lúa xanh tốt, rậm rạp, ruộng cấy dày, bón phân không cân đối.

- Bệnh đạo ôn lá: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ lây lan và phát triển mạnh. Đồng thời có nguy cơ đạo ôn cổ bông trên các diện tích lúa trỗ trong tháng 4. Cần chú ý đối với các ruộng đã bị đạo ôn lá, trên các giống lúa mẫn cảm như: J02, TBR225, Thiên ưu 8, Hương thơm số 1, một số giống nếp. Các xã, thị trấn cần chú ý: TT Hưng Hóa, Hương Nộn, Vạn Xuân, Bắc Sơn, Lam Sơn, Dân Quyền, ....

- Bệnh bạc lá: Trong thời gian tới có thể xuất hiện những cơn mưa rào, bệnh tiếp tục phát sinh và lây lan và gây hại bộ lá đòng trên các trà lúa, cần quan tâm  phát hiện bệnh sớm và tổ chức phòng trừ kịp thời.

Ngoài ra: chuột hại rải rải, cục bộ hại ổ trên các ruộng lúa ven gò, ven kênh mương, đường lớn; rầy các loại xuất hiện rải rác.

 * Trên ngô xuân: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ nhiễm nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân,bắp, chuột gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

Ngày 16 tháng 04 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng

 

 

 

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 15 - 4/2024 Tam Nông 08/04/2024 14/04/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 14 - 4/2024 Tam Nông 01/04/2024 07/04/2024
Thông báo SVGH tháng 3, dự báo SVGH tháng 4 năm 2024 - 4/2024 Tam Nông 01/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 13 - 3/2024 Tam Nông 25/03/2024 31/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2024 Tam Nông 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2024 Tam Nông 11/03/2024 17/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2024 Tam Nông 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo SVGH tháng 2, dự báo SVGH tháng 3 năm 2024 - 3/2024 Tam Nông 01/02/2024 29/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2024 Tam Nông 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2024 Tam Nông 19/02/2024 25/02/2024