Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 13 (Số 15/2024). Tam Nông.

Tuần 13. Tháng 3/2024. Ngày 26/03/2024
Từ ngày: 25/03/2024. Đến ngày: 31/03/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 15/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25 tháng 03 đến ngày 31 tháng 03 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                       

Nhiệt độ: Thấp: 23 0C, Trung bình: 28 0C, Cao: 32 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Trưa và chiều trời hửng nắng  nóng đến Đêm và sáng sớm se lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

   - Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 1120 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST:  Cuối đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích: 1368 ha ; Giống J02, Thiên ưu 8, VNR20, TBR225, ……GĐST: đẻ nhánh rộ.

- Ngô xuân: Diện tích 335 ha; Giống: CP511, CP512, VS36, …..GĐST: Xoáy nõn lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:       Cuối đẻ nhánh.


Bệnh khô vằn

RR

RR

Bệnh đạo ôn lá

0,2

0,8

Chuột

0,5

1,8

Rầy các loại

8

24

 Lúa xuân muộn 2: GĐST:     đẻ nhánh rộ.

Bệnh đạo ôn lá

0,3

1,2

Chuột

1

2,8

Rầy các loại

4

16

Ruồi đục nõn

1,2

3,8

Ngô: GĐST: 9 – 11 lá

Bệnh khô vằn

1,3

3,6

Sâu keo mùa Thu

0,2

1,0

 

V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn 1:  GĐST Cuối đẻ nhánh.


RR

RR




Bệnh đạo ôn lá

0,2

0,8




Chuột

0,5

1,8




Rầy các loại

8

24




Bệnh đạo ôn lá

 Lúa xuân muộn 2: GĐST:     đẻ nhánh rộ.

0,3

1,2




Chuột

1

2,8




Rầy các loại

4

16




Ruồi đục nõn

1,2

3,8




Bệnh khô vằn

Ngô: GĐST: 9 – 11 lá

1,3

3,6




Sâu keo mùa Thu

0,2

1,0




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH.

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:      Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh.


RR

RR


Hương Nộn, Lam Sơn.

2

Bệnh đạo ôn lá

0,2 – 0,4

0,8


3

Chuột

0,4 – 0,8

1,8


4

Rầy các loại

8 - 16

24


1

Bệnh đạo ôn lá

 Lúa xuân muộn 2: GĐST:     đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ.

0,3 – 0,6

1,2


Hương Nộn, Dân quyền, Lam sơn.

2

Chuột

1 - 2

2,8


3

Rầy các loại

4

16


4

Ruồi đục nõn

1,2 – 2,6

3,8


1

Bệnh khô vằn

Ngô: GĐST: 9 – 11 lá

1,3

3,6

Hương nộn, Dân quyền

2

Sâu keo mùa Thu

0,2

1,0

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

   * Trên Lúa xuân muộn 1: Hiện nay Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác cục bộ hại ổ trên những ruộng bón phân không cân đối, Chuột hại nhẹ cục bộ hại ổ; Bệnh khô vằn , Ruồi đục nõn hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Bệnh sinh lý, Bọ trĩ , sâu đục thân, rầy các loại gây hại rải rác.

* Trên Lúa xuân muộn 2: Chuột xuất hiện gây hại nhẹ gây hại nhẹ cục bộ hại Tb trên những khu vực ruộng gần đường trục lớn, bờ kênh mương, khu trang trại chăn nuôi, nghĩa trang, ruộng trồng cỏ voi, gần nhà, khu ruộng gần ao, đầm có bèo tây,... Bệnh đạo ôn lá hại rải rác, Ngoài ra: bệnh sinh lý, bọ trĩ, Ruồi đục nõn gây hại rải rác.

* Trên Ngô Xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, bệnh khô vằn xuất hiện rải rác. Ngoài ra: sâu cắn lá, sâu khoang, sâu xám, sâu đục thân gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa muộn:

- Tăng cường thăm đồng ruộng phát hiện đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ khi đến ngưỡng ưu tiên sử dụng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết trời âm u, ẩm độ không khí cao thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Trizole 75 WP, Lúa vàng 20 WP, Fu-army 30WP, Bemgold750WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC, ...

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa muộn:

 - bệnh khô vằn cục bộ trên tất cả các trà lúa ở tất cả các xã, Thi trấn. Cần lưu ý chuột hại ở những khu vực ruộng gần đường trục lớn, bờ kênh mương, khu trang trại chăn nuôi, nghĩa trang, ruộng trồng cỏ voi, gần nhà, khu ruộng gần ao, đầm có bèo tây,...

- Bệnh đạo ôn lá: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ lây lan và phát triển mạnh trên các giống lúa mẫn cảm như: J02, TBR225, Thiên ưu 8, Thái Xuyên 111, Hương thơm số 1, một số giống nếp.  Ngoài ra: Bênh sinh lý, bọ trĩ gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 26 tháng 03 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 12 - 3/2024 Tam Nông 18/03/2024 24/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 11 - 3/2024 Tam Nông 11/03/2024 17/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2024 Tam Nông 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo SVGH tháng 2, dự báo SVGH tháng 3 năm 2024 - 3/2024 Tam Nông 01/02/2024 29/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2024 Tam Nông 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2024 Tam Nông 19/02/2024 25/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2024 Tam Nông 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2024 Tam Nông 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo SVGH tháng 1, dự báo SVGH tháng 2 năm 2024 - 2/2024 Tam Nông 01/01/2024 31/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2024 Tam Nông 29/01/2024 04/02/2024