Thứ Hai, 29/4/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 11 (Số 13/2024). Tam Nông.

Tuần 11. Tháng 3/2024. Ngày 12/03/2024
Từ ngày: 11/03/2024. Đến ngày: 17/03/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 13/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 tháng 03 đến ngày 17 tháng 03 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                       

Nhiệt độ: Thấp: 16 0C, Trung bình: 26 0C, Cao: 29 0C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Sáng và đêm có sương mù trời lạnh đến trưa chiều hửng nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

   - Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 1120 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST:  Đẻ nhánh rộ.

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích: 1368 ha ; Giống J02, Thiên ưu 8, VNR20, TBR225, ……GĐST: đẻ nhánh.

- Ngô xuân: Diện tích 335 ha; Giống: CP511, CP512, VS36, …..GĐST: 6 - 8 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:     Đẻ nhánh rộ.


Bệnh đạo ôn lá

RR

RR

Bệnh sinh lý

4,1

8

Bọ trĩ

1,1

2,8

Chuột

1,4

4

Rầy các loại

RR

RR

 Lúa xuân muộn 2: GĐST:    Đẻ nhánh.

Bệnh sinh lý

2,4

6

Bọ trĩ

1,5

3,4

Chuột

2,1

5,4

Ngô: GĐST: 6 - 8  lá.

Chuột

RR

RR

Sâu keo mùa Thu

0,6

2

 

V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:     Đẻ nhánh rộ.


RR

RR




Bệnh sinh lý

4,1

8




Bọ trĩ

1,1

2,8




Chuột

1,4

4




Rầy các loại

RR

RR




Bệnh sinh lý

 Lúa xuân muộn 2: GĐST:    Đẻ nhánh.

2,4

6




Bọ trĩ

1,5

3,4




Chuột

2,1

5,4




Chuột

Ngô: GĐST: 6 - 8  lá.

RR

RR




Sâu keo mùa Thu

0,6

2




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH.

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:     Đẻ nhánh rộ.


RR

RR


Hương Nộn, Lam Sơn.

2

Bệnh sinh lý

2 - 4

8


3

Bọ trĩ

1,1 - 2

2,8


4

Chuột

1,4 – 2,8

4


5

Rầy các loại

RR

RR


1

Bệnh sinh lý

 Lúa xuân muộn 2: GĐST:    Đẻ nhánh.

2 - 4

6


Hương Nộn, Dân quyền, Lam sơn.

2

Bọ trĩ

1,5

3,4


3

Chuột

2 – 4,2

5,4

33,8

33,8 ha nhẹ

+33,8

1

Chuột

Ngô: GĐST: 6 - 8  lá.

RR

RR

Hương nộn, Dân quyền

2

Sâu keo mùa Thu

0,6 – 1,2

2

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

   * Trên Lúa xuân muộn 1: Hiện nay cây lúa đang trong giai đoạn đẻ nhánh rộ chuột gây hại nhẹ cục bộ hại TB bệnh sinh lý hại nhẹ ở những ruộng bón phân không cân đối Bọ trĩ hại nhẹ rải rác. Ngoài ra: Bệnh đạo ôn lá , rầy các loại gây hại rải rác.

* Trên Lúa xuân muộn 2: Chuột xuất hiện gây hại nhẹ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình -  nặng trên những khu vực ruộng gần đường trục lớn, bờ kênh mương, khu trang trại chăn nuôi, nghĩa trang, ruộng trồng cỏ voi, gần nhà, khu ruộng gần ao, đầm có bèo tây,...  . Ngoài ra: bệnh sinh lý, bọ trĩ  gây hại rải rác.

* Trên Ngô Xuân: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ. Ngoài ra: sâu cắn lá, sâu khoang, sâu xám gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa muộn:

- Tăng cường thăm đồng ruộng phát hiện đối tượng sâu bệnh hại phòng trừ khi đến ngưỡng ưu tiên sử dụng biện pháp thủ công, hạn chế phun thuốc BVTV đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết trời âm u, ẩm độ không khí cao thuận lợi cho bệnh phát sinh và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Trizole 75 WP, Lúa vàng 20 WP, Fu-army 30WP, Bemgold750WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, Difusan 40EC, ...

- Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn. Khắc phục bằng cách bón 10-15 kg vôi bột + 10-15 kg supe lân kết hợp với làm cỏ sục bùn, hoặc sử dụng chế phẩm bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như XO Sogan siêu ra rễ; XO siêu lân,...

- Tích cực Diệt trừ chuột tập trung theo chỉ đạo của UBND huyện từ ngày 25/2 đến ngày 25/3 bằng biện pháp hóa học, sinh học trên ruộng khô hạn, ruộng ven kênh mương, ven đồi, gò, đường lớn, gần khu dân cư,…

* Trên ngô xuân: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/mthì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Angun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên lúa muộn:

 - Chuột gây hại cục bộ trên tất cả các trà lúa ở tất cả các xã, Thi trấn. Cần lưu ý những khu vực ruộng gần đường trục lớn, bờ kênh mương, khu trang trại chăn nuôi, nghĩa trang, ruộng trồng cỏ voi, gần nhà, khu ruộng gần ao, đầm có bèo tây,...

- Bệnh đạo ôn lá: Trong điều kiện thời tiết âm u, ẩm độ không khí cao, bệnh sẽ lây lan và phát triển mạnh trên các giống lúa mẫn cảm như: J02, TBR225, Thiên ưu 8, Thái Xuyên 111, Hương thơm số 1, một số giống nếp.  Ngoài ra: Bênh sinh lý, bọ trĩ gây hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 12 tháng 03 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng





Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 10 - 3/2024 Tam Nông 04/03/2024 10/03/2024
Thông báo SVGH tháng 2, dự báo SVGH tháng 3 năm 2024 - 3/2024 Tam Nông 01/02/2024 29/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 2/2024 Tam Nông 26/02/2024 03/03/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 08 - 2/2024 Tam Nông 19/02/2024 25/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 07 - 2/2024 Tam Nông 12/02/2024 18/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 06 - 2/2024 Tam Nông 05/02/2024 11/02/2024
Thông báo SVGH tháng 1, dự báo SVGH tháng 2 năm 2024 - 2/2024 Tam Nông 01/01/2024 31/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 05 - 1/2024 Tam Nông 29/01/2024 04/02/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 04 - 1/2024 Tam Nông 22/01/2024 28/01/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 03 - 1/2024 Tam Nông 15/01/2024 21/01/2024