Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 21 (Số 30/2024). Tam Nông.

Tuần 21. Tháng 5/2024. Ngày 21/05/2024
Từ ngày: 20/05/2024. Đến ngày: 26/05/2024

                                                                                                                                                                                                                                                                   

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số:30/BC7N-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 5 đến ngày 26 tháng 5 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                          

1. Thời tiết                                                                                                                       

Nhiệt độ: Thấp: 230C, Trung bình: 280C, Cao: 320C.

Nhận xét khác: Trong tuần, Đầu kỳ nhiệt độ giảm, trời mát, nhiều mây, có mưa rải rác, cuối kỳ nhiệt độ tăng, trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.

   - Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 1120 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST: Thu hoạch.

- Lúa xuân muộn 2: Diện tích: 1383,2 ha ; Giống J02, Thiên ưu 8, VNR20, TBR225, ……GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.

- Ngô xuân: Diện tích 353,77 ha; Giống: CP511, CP512, VS36, …..GĐST: Thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.                                          

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn 1:  GĐST: Thu hoạch     

 

 

 

 

 

 

 

 

 Lúa xuân muộn 2: GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.

Bệnh khô vằn

2,1

14

C3,5

Rầy các loại

96

480

 

Ngô: GĐST:

 Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

 

Lúa xuân muộn 1:  GĐST: Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

 Lúa xuân muộn 2: GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

14

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

480

 

 

 

 

 

 

 

Ngô: GĐST:  Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

 

 

Lúa xuân muộn 1:  GĐST:   Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Lam Sơn, Dân Quyền

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân muộn 2: GĐST: Chắc xanh – đỏ đuôi

4-6

14

43,5

43,5 ha nhẹ

 

 

+43,5

 

Hương Nộn; Dân Quyền

2

Rầy các loại

120-360

480

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn; Dân Quyền

 

 

Ngô: GĐST:  Thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn; Lam Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn; Lam Sơn

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

* Lúa xuân Muộn trà 1: Chín – thu hoạch

* Lúa xuân Muộn trà 2:

 

+ Bệnh khô vằn nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình strên một số ruộng lúa cấy dầy, xanh tốt, rậm rạp, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối,…;

+ Rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu đục thân, …. xuất hiện và gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

*Trên Ngô xuân: Thu hoạch

2. Biện pháp xử lý:

Hiện nay lúa trà muộn 2 đang trong giai đoạn chắc xanh - đỏ đuôi nên cần thăm đồng thường xuyên phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.

 

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Cavil 60WP, Nativo 750WG,Valicare 8SL, Lervil 50SC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL,...

- Rầy các loại: Từ khi lúa trỗ đến chín sữa, mật độ rầy cám trên 1000 con/m2 (trên 25 con/khóm) thì phun phòng trừ bằng một số loại thuốc trừ rầy trên lúa, ví dụ: Comda gold 5WG, Chersieu 75WG, Nibas 50EC, Midan 10WP, Superista 25EC, Hichespro 500WP,... Đối với lúa ở giai đoạn ngậm sữa đến chắc xanh, khi phun phải rẽ băng rộng từ 0,6 - 0,8 mét; phun kỹ vào gốc lúa.

* Trên ngô xuân: Tập trung thu hoạch

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa xuân trà muộn 2: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, rầy các loại, .... xuất hiện và gây hại rải rác.

* Trên ngô xuân: Thu hoạch

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

Ngày 21 tháng 5 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng