Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 21 (Số 38/2024). Đoan Hùng.

Tuần 21. Tháng 5/2024. Ngày 21/05/2024
Từ ngày: 20/05/2024. Đến ngày: 26/05/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 38/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 5 đến ngày 26/5/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-75%. Cao: 80%. Thấp: 65%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần trời có mưa rào rải rác đêm trời se lạnh, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển tốt.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 2.662 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái xuyên 111, MHC2, KD, TRR225, nếp…GĐST: Chín - thu hoạch.

 - Ngô: 619 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen…GĐST: Chín sáp - chín.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - Thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy:


15/5

16/5

17/5

18/5

19/5

20/5

21/5

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

2

 

 

2

2

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

1

 

Rầy xanh đuôi đen

 

1

3

2

2

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

1

1

1

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

 

1

 

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn trà 1: Chín - thu hoạch

Bệnh bạc lá

 

 

C1,3

Bệnh khô vằn

0.917

8.60

C1,3

Chuột

 

 

 

Rầy các loại

12.033

120.00

 

2. Chè: PT búp - TH

Bọ cánh tơ

0.533

4.00

 

Bọ xít muỗi

0.70

6.00

 

Nhện đỏ

0.267

3.00

 

Rầy xanh

0.333

3.00

 

3. Ngô: : Chín sáp - chín.

 

Bệnh khô vằn

1.267

9.00

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Chuột

0.133

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.067

2.00

 

4. Bưởi: Phát triển quả

 

Bệnh chảy gôm

0.083

1.40

 

Bệnh thán thư

 

 

 

Nhện đỏ

0.023

0.70

 

Rệp sáp

0.04

1.20

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:           Chín - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.033

120.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.533

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

6.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Chín sáp - chín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.133

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.023

0.70

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Lúa muộn trà 1:          Chín - thu hoạch

1.6-5.3

8.60

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rầy các loại

20-80

120.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp-TH

1-3

4.00

 

 

 

 

-143.21

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

6.00

43.755

43.755

 

 

+43.755

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

 

3.00

 

 

 

 

-52.14

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

1-2

3.00

 

 

 

 

-65.65

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô:  Chín sáp - chín.

 

2-8

9.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: Phát triển quả

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

 

0.70

 

 

 

 

-57.36

 

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa muộn trà 1: Bệnh khô vằn, rầy các loại, chuột, BXD, bệnh bạc lá, ĐSVK, sâu đục thân hại rải rác.

- Chè: BXM hại nhẹ. BCT, rầy xanh, nhện đỏ hại rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá,  sâu đục bắp, chuột hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá, nhện các loại, bọ xít, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn trà 1: Thu hoạch.

- Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, BCT, nhện đỏ hại nhẹ.

- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục bắp hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại, sâu xanh bướm phượng, sâu ăn lá,  nhện các loại, bọ xít hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 21 tháng 5 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành