CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số:34/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 6 đến ngày 09 tháng 6 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 31-320C, Cao: 350C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Lúa xuân muộn 1: Diện tích: 1120 ha; Giống: J02, Thiên ưu 8, VNR20, Đông A1…..GĐST: Thu hoạch xong.
- Lúa xuân muộn 2: Diện tích: 1383,2 ha ; Giống J02, Thiên ưu 8, VNR20, TBR225, ……GĐST: Thu hoạch.
- Ngô xuân: Diện tích 353,77 ha; Giống: CP511, CP512, VS36, …..GĐST: Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân muộn 1: GĐST: Thu hoạch | | | | |
| | | |
Lúa xuân muộn 2: GĐST: Thu hoạch | | | | |
| | | |
Ngô: GĐST: Thu hoạch | | | | |
| | | |
V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
| Lúa xuân muộn 1: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Lúa xuân muộn 2: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| Ngô: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
| | Lúa xuân muộn 1: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | Lúa xuân muộn 2: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
| | Ngô: GĐST: Thu hoạch | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân: Thu hoạch
*Trên Ngô xuân: Thu hoạch
2. Biện pháp xử lý:
3. Dự kiến thời gian tới:
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 04 tháng 6 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |