Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 27 (Số 27/2024). Lâm Thao.

Tuần 27. Tháng 7/2024. Ngày 02/07/2024
Từ ngày: 01/07/2024. Đến ngày: 07/07/2024

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ trung bình: 320C, Cao: 370C, Thấp: 300 C.

Độ ẩm trung bình: 60%. Cao 90% Thấp 50%.

Lượng mưa:

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1000 ha. Giống KD, HT1, VNR20: GĐST: Đẻ nhánh rộ.

* Lúa mùa trung: Diện tích: 700 ha. Giống KD, HT, J02. GĐST: Mới cấy – hồi xanh.

* Mạ mùa trung: Diện tích: 15 ha. 2,5-3 lá

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

 ( Đẻ nhánh rộ)

Sâu cuốn lá nhỏ

6,4

16

Tiền nhộng, Nhộng

 

 

 

Lúa mùa trung (Mới cấy – hồi xanh)

Ốc bươu vàng

0,2

1

Non, TT

Sâu cuốn lá nhỏ

4,8

12

T3,4

Ốc bươu vàng

       0,7

       4

Non, TT

Mạ mùa trung 2,5lá- 3 lá)

Rầy các loại

6

30

TT

Sâu cuốn lá nhỏ

3,3

15

T2,3


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm

37

 

2

3

4

16

 

12

 

6,4

16

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung

35

3

5

10

11

6

 

 

 

4,8

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 01 đến ngày 07 tháng 7 năm 2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Ốc bươu vàng

Trà trung (Mới cấy – hồi xanh)

0,7

4

28

Nhẹ: 21

TB: 7

 

 

+17,6

 

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên lúa mùa sớm:  Sâu cuốn lá, ốc bươu vàng gây hại nhẹ.

Ngoài ra: Chuột gây hại cục bộ trên một số diện tích lúa cấy ven kênh mương lớn, ven nghĩa trang,…

+ Trên lúa mùa trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên diện tích sâu trũng. Sâu cuốn lá gây hại nhẹ, rải rác.

+ Trên mạ mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại rải rác.

2. Biện  pháp xử lý: Tiếp tục theo dõi chặt chẽ bướm cuốn lá nhỏ lứa 5 ra rộ và đẻ trứng trên lúa mùa sớm, mùa trung.

3. Dự kiến thời gian tớí:

- Trưởng thành cuốn lá nhỏ lứa 5 sẽ ra rộ từ 5-10/7, di chuyển và đẻ trứng trên lúa mùa sớm, mùa trung, sâu non nở và gây hại mạnh giữa tháng 7 trên lúa mùa sớm giai đoạn đẻ nhánh rộ (Các xã có DT lúa mùa sớm cần chú ý theo dõi chặt chẽ và chủ động PT: Vĩnh Lại, Bản Nguyên, Kinh kệ - Phùng Nguyên).

- Ngoài ra: Ốc bươu vàng, chuột, bệnh sinh lý gây hại cục bộ, mức độ hại nhẹ, rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

 

Nguyễn Thị Thanh Nga

Ngày 02  tháng 7  năm 2024

Trạm trưởng

 

 

Đã ký)

Trương Thị Thanh Nga

 

Thông báo sâu bệnh khác