Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 28 (Số 41/2024). Tam Nông.

Tuần 28. Tháng 7/2024. Ngày 09/07/2024
Từ ngày: 08/07/2024. Đến ngày: 14/07/2024

 

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số:41/BC7N-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 08 tháng 07 năm 2024 đến ngày 14 tháng 07  năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 310C, Cao: 350C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng nóng, trời nhiều mây, có mưa rào và dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: Diện tích 480 ha/480 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đẻ nhánh rộ.

- Lúa mùa trung: Diện tích 547 ha/720 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Hồi xanh - đẻ nhánh.

- Ngô hè: Diện tích 151 ha/170 ha KH; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: 7 - 9 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm : GĐST:  Đẻ nhánh rộ

Chuột

0,5

2

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5,2

24

T1,2,3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1,6

8

 

Sâu đục thân

RR

 

 

Lúa trung:  Hồi xanh - đẻ nhánh

Ốc bươu vàng

0,3

1,2

 

Sâu cuốn lá nhỏ

3,2

16

 

Ngô hè: GĐST: 7-9 lá

Sâu keo mùa Thu

0,4

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Chuột

Lúa sớm : GĐST:  Đẻ nhánh rộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,2

24

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

8

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RR

 

 

 

 

 

 

 

Ốc bươu vàng

Lúa trung:  Hồi xanh - đẻ nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3

1,2

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

3,2

16

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

Ngô hè: GĐST:  7-9 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

1,6

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Chuột

Lúa sớm : GĐST:  Đẻ nhánh rộ

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

2

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

24

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

3

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

RR

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

4

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

4-8

8

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

5

Sâu đục thân

RR

 

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

5

Ốc bươu vàng

Lúa trung:  Hồi xanh - đẻ nhánh

0,4-1

1,2

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

7

Sâu cuốn lá nhỏ

8-16

16

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

8

Sâu keo mùa Thu

Ngô hè: GĐST: 7 - 9lá

0,4-1

1,6

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

*Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ đã nở rộ với mật độ phổ biến 8-16 con/m2, cục bộ ruộng cấy sớm, xanh tốt mật độ 24 con/m2; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra: bệnh sinhh lý, sâu cuốn lá lớn, sâu đục thân, rầy các loại,… gây hại rải rác.

*Trên lúa mùa trung: Sâu cuốn lá nhỏ nở với mật độ phổ biến 4-8 con/m2, cao 16 con/m2; Ốc bươu vàng gây hại rải rác, cục bộ hại ổ trên ruộng trũng, gần kênh mương dẫn nước; Ngoài ra: Rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, chuột, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác.

                    * Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu phát sinh với mật độ thấp, mức độ gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ TB; Sâu cắn lá, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Bón phân thúc đẻ sớm kết hợp làm cỏ sục bùn để hạn chế bệnh sinh lý gây hại. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,..

Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

* Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu: Khi phát hiện mật độ sâu non từ  4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm trung bình trên ruộng cấy sớm, xanh tốt; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên ruộng khô hạn, ruộng ven đồi, gò, đường lớn, gần khu trang trại chăn nuôi,….; Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý xuất hiện và gây hại rải rác.

          *Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cắn lá, sâu đục thân, chuột, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá,… gây hại nhẹ rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

 

Ngày 09 tháng 7 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng

 

Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh tháng 6, dự báo THSB tháng 7 năm 2024 - 7/2024 Tam Nông 01/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 27 - 7/2024 Tam Nông 01/07/2024 07/07/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 26 - 6/2024 Tam Nông 24/06/2024 30/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 25 - 6/2024 Tam Nông 17/06/2024 23/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 24 - 6/2024 Tam Nông 10/06/2024 16/06/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 23 - 6/2024 Tam Nông 03/06/2024 09/06/2024
Thông báo sâu bệnh tháng 5, dự báo THSB tháng 6 năm 2024 - 6/2024 Tam Nông 01/05/2024 31/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 22 - 5/2024 Tam Nông 27/05/2024 02/06/2024
Thông báo tình hình SVGH 7 ngày trên lúa (từ 16-22/5/2024), dự báo đến cuối vụ và BPPT - 5/2024 Tam Nông 16/05/2024 22/05/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 21 - 5/2024 Tam Nông 20/05/2024 26/05/2024