CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số:36/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 6 đến ngày 16 tháng 6 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 250C, Trung bình: 280C, Cao: 300C.
Nhận xét khác: Trong tuần, trời nhiều mây, có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác.
- Mạ mùa sớm: Diện tích: 15 ha; Giống: Thiên ưu 8, VNR20, TBR225,…..GĐST: Gieo - 1,5 lá.
- Ngô hè: Diện tích 35 ha; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: Gieo trồng - 3,4 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH.
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Mạ mùa sớm: GĐST: Gieo - 1,5 lá | Rầy các loại | 5,6 | 20 | TT |
| | | |
| | | | |
| | | |
Ngô hè: GĐST: Gieo - 1,5 lá | Sâu keo mùa Thu | 0,5 | 2,8 | |
| | | |
V. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Rầy các loại | Mạ mùa sớm: GĐST: Gieo - 1,5 lá | | | | | | | | | | 5,6 | 20 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
Sâu keo mùa thu | Ngô hè: GĐST: Gieo - 1,5 lá | | | | | | | | | | 0,5 | 2,8 | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Rầy các loại | Mạ mùa sớm: GĐST: Gieo - 1,5 lá | 8-15 | 20 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
| | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | |
1 | Sâu keo mùa thu | Ngô hè: GĐST: Gieo - 1,5 lá | 0,4-1,2 | 2,8 | 1,03 | 1,03 ha nhẹ | | | -1,26 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
| | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên mạ: Rầy các loại gây hại rải rác. Ngoài ra chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mới gieo ven làng, kênh mương, đường lớn.
* Trên ngô: Sâu keo mùa thu phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên Mạ: Tiếp tục theo dõi các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại,...
* Trên Ngô hè: Tiếp tục tăng cường điều tra đối tượng sâu keo mùa thu; Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Mạ: Các đối tượng: sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, rầy các loại, ... .di chuyển sang gây hại nhẹ trên mạ mùa. Chuột gây hại cục bộ ổ nhỏ trên ruộng mạ mới gieo ven làng, kênh mương và đường lớn.
* Lúa mùa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.
*Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu, sâu cắn lá tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 11 tháng 6 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |