CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số:42/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15 tháng 07 năm 2024 đến ngày 21 tháng 07 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 260C, Trung bình: 300C, Cao: 330C.
Nhận xét khác: Trong tuần, ngày nắng nóng, chiều tối và đêm có mưa rào và dông rải rác, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: Diện tích 480 ha/480 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Cuối ĐN - đứng cái.
- Lúa mùa trung: Diện tích 647 ha/720 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô hè: Diện tích 151 ha/170 ha KH; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST:8 - 11 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa sớm : GĐST: Cuối ĐN - đứng cái | Bệnh khô vằn | 0,9 | 4 | C1 |
Chuột | 1,1 | 5,7 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 8,8 | 32 | T4,5 |
Sâu đục thân | RR | | |
Lúa trung: Đẻ nhánh | Bệnh sinh lý | 2,2 | 8 | |
Chuột | 0,6 | 3 | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 6,1 | 24 | T3 |
Ngô hè: GĐST: 8-11 lá | Sâu keo mùa Thu | 1,2 | 4,6 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Cuối ĐN - đứng cái | | | | | | | | | | 0,9 | 4 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 1,1 | 5,7 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 192 | 3 | 29 | 36 | 73 | 51 | | | RR | 8,8 | 32 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Bệnh sinh lý | Lúa trung: Đẻ nhánh | | | | | | | | | | 2,2 | 8 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,6 | 3 | | | | | | |
Sâu cuốn lá nhỏ | 173 | 19 | 40 | 69 | 24 | 21 | | | RR | 6,1 | 24 | | | | | | |
Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST:8-11 lá | | | | | | | | | | 1,2 | 4,6 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa sớm : GĐST: Cuối ĐN - đứng cái | 1-2,8 | 4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
2 | Chuột | 1,8-3,2 | 5,7 | 22,7 | 22,7 ha nhẹ | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
3 | Sâu cuốn lá nhỏ | 8-24 | 32 | 25,3 | 25,3 ha nhẹ | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
5 | Sâu đục thân | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền |
5 | Bệnh sinh lý | Lúa trung: Đẻ nhánh | 4-6 | 8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
7 | Chuột | 1-2 | 3 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
8 | Sâu cuốn lá nhỏ | | 8-16 | 24 | | | | | | | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
9 | Sâu keo mùa Thu | Ngô hè: GĐST: 8 - 11lá | 1,8-3,2 | 4,6 | 24,3 | 15,1 ha nhẹ; 9,2 ha TB | | | | 9,2 | Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Chuột gây hại nhẹ; cục bộ hại ổ trên một số ruộng gieo thẳng và ruộng cao hạn; Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, sâu đục thân, sâu cuốn lá lớn, rầy các loại,…. xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
* Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
* Trên Ngô hè: Sâu keo mùa thu: Khi phát hiện mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số loại thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép (2 lần), lần 1 cách lần 2 từ 4 - 6 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục hại nhẹ; Chuột gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên ruộng khô hạn, ruộng ven đồi, gò, đường lớn, gần khu trang trại chăn nuôi,….; Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn,... xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô hè: Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ; Sâu cắn lá, sâu đục thân, chuột,… gây hại nhẹ rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 16 tháng 7 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |