Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 32 (Số 59/2024). Yên Lập.

Tuần 32. Tháng 8/2024. Ngày 06/08/2024
Từ ngày: 05/08/2024. Đến ngày: 11/08/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP

 


Số: 59/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       

 


Yên Lập, ngày 06 tháng 8 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 05/8/2024 đến ngày 11/8/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 320 C. Thấp: 240C.

Độ ẩm trung bình: 70 - 85%    Cao: 90%   Thấp: 75%

Nhận xét khác: Trong kỳ trời nhiều mây,có mưa rào và dông, mưa nhiều về chiều và tối. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa mùa sớm; Diện tích: 2010 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....

 Giai đoạn sinh trưởng: đòng – đòng già.

- Lúa mùa trung; Diện tích: 1370,3 ha. Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....

 Giai đoạn sinh trưởng: đứng cái – làm đòng.

          - Ngô hè thu: Diện tích: 515 ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818,  ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh trưởng: 5,5– xoáy nõn – trỗ cờ.

           - Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn sinh trưởng: phát triển búp.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4 ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

 

                                             

 

 

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung

Bệnh khô vằn

4.547

20.20

C1,3

Bệnh sinh lý

0.763

7.00

 

Bệnh thối thân

 

 

 

Chuột

0.437

2.20

 

Rầy các loại

13.00

80.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.30

32.00

T2,3

Lúa mùa sớm

Bệnh khô vằn

5.073

22.50

C3,5

Bọ xít dài

0.067

2.00

 

Chuột

0.307

2.00

 

Rầy các loại

16.00

100.00

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

8.00

 

Chè

Bọ cánh tơ

1.40

5.00

 

Bọ xít muỗi

1.40

6.00

 

Rầy xanh

1.167

5.00

 

Ngô

Bệnh khô vằn

2.65

16.60

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.273

1.50

 

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành

Tổng số

 

 

 

0

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.547

20.20

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.763

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.437

2.20

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.30

32.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.073

22.50

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.307

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.00

100.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

8.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.40

6.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.167

5.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.65

16.60

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.273

1.50

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Lúa mùa trung

4.547

20.20

131.404

131.404

 

 

-210,4

40.587

 

Bệnh sinh lý

0.763

7.00

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh thối thân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.437

2.20

 

 

 

 

-55,4

 

 

Rầy các loại

13.00

80.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

5.30

32.00

177.617

177.617

 

 

- 276,2

86.799

 

Bệnh khô vằn

Lúa mùa sớm

5.073

22.50

329.577

329.577

 

 

+47,6

201.00

 

Bọ xít dài

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

0.307

2.00

 

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

16.00

100.00

 

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá nhỏ

2.10

8.00

 

 

 

 

+564

 

 

Bọ cánh tơ

Chè

1.40

5.00

19.56

19.56

 

 

- 78,4

 

 

Bọ xít muỗi

1.40

6.00

19.56

19.56

 

 

-78,4

 

 

Rầy xanh

1.167

5.00

19.56

19.56

 

 

+19,7

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô

2.65

16.60

53.80

53.80

 

 

+0,3

 

 

Bệnh đốm lá nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp cờ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.273

1.50

 

 

 

 

-29,6

 

 


          V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

- Trên lúa mùa sớm:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón phân không cân đối.

+ Chuột, rầy các loại, bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh thối thân gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên lúa mùa trung:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón phân không cân đối.

+ Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ mật độ 40 – 52 con/m2.

+ Chuột, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh thối thân gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây chè: bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ; thối búp, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại rải rác.

- Trên ngô hè thu: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm lá, sâu keo mùa thu, rệp cờ gây hại rải rác.

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu chấu hại rải rác trên tre mai luồng. Sâu xanh gây hại bồ đề rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

          - Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bọ xít, sâu đục thân, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, ... gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ đến trung bình.

          - Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

- Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ gây hại rải rác.

- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.

3. Biện pháp xử lý:

- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên chè: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề, cây quế ...

         

Người tổng hợp

 

 

 

Đỗ Thị Phương Loan

TRẠM TRƯỞNG

 

(Đã ký)

 

Nguyễn Thị Nam Giang