THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 05 tháng 08 đến
ngày 11 tháng 08 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 31-320C;
Cao: 370C; Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình: 84-86%, Cao: 96%, Thấp: 72%
Tình
hình thời tiết: Trời nắng; Lượng mưa: tổng số: …………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa
trung: Diện tích: 309 ha; Giống: ……....GĐST: Cuối đẻ nhánh - đứng cái.
- Ngô hè thu: Diện tích: 48 ha; GĐST: Trỗ
cờ, phun râu
- làm hạt.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm
đòng.
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.55
|
11.90
|
|
Chuột
|
0.42
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
14.40
|
96.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20.20
|
48.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.315
|
2.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
13.00
|
72.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
2.00
|
|
2. Ngô hè thu: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.67
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.34
|
7.80
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.66
|
3.30
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm
đòng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.55
|
11.90
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.42
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.40
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
116
|
64
|
41
|
8
|
3
|
|
|
|
|
20.20
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.315
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.00
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.67
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.34
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm
đòng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.55
|
11.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
0.42
|
2.40
|
11.66
|
11.66
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy các loại
|
14.40
|
96.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
20.20
|
48.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(bướm)
|
0.315
|
2.00
|
216.30
|
195,3
|
16
|
|
+15.3
|
42,5
|
Các xã
|
7
|
Sâu cuốn lá nhỏ
(trứng)
|
13.00
|
72.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
8
|
Sâu đục thân
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Trỗ cờ, phun râu - làm hạt
|
1.67
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1.34
|
7.80
|
1.412
|
1.412
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.66
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa mùa trung:
Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; rầy các loại, chuột, sâu đục thân gây rải rác.
* Trên ngô hè thu:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ;
bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
2.1. Trên lúa:
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, sâu
cuốn lá nhỏ, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp
tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.
- Sâu cuốn lá nhỏ: Sử dụng các biện pháp thủ công, vợt bắt, giết trưởng thành,
nhộng và sâu non. Kiểm tra, phân loại đồng ruộng, khi mật độ sâu đến ngưỡng
(giai đoạn đứng cái 20 con/m2 , đẻ nhánh rộ 40 con/m2 )
sử dụng các loại thuốc trừ sâu cuốn lá để phòng trừ (Ví dụ thuốc: Clever 300
WG, Comda gold 5WG, SecSaigon 25EC, Netoxin 90 WP, Vayego 200 SC, Emagold 6.5
WG, Tasieu 5 WG, Alocbale 40 EC, Virtako 1.5 GR,.... ). Thời
điểm phun phòng trừ tốt nhất là từ 04/8
đến 10/8/2024,
khi sâu non mới nở, tuổi 1, 2.
- Bệnh khô
vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo
750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine
5SL/5WP, Nativo 750WG, ....
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng.heo dõi chặt
chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô,
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên lúa mùa:
Sâu
cuốn lá gây hại nhẹ; rầy các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây
rải rác.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh
đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 06 tháng 08 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|