CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP
Số: 61/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Yên
Lập, ngày 13 tháng 8 năm 2024
|
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12/8/2024 đến ngày 18/8/2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 25- 300C. Cao: 320 C.
Thấp: 240C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 85% Cao: 90%
Thấp: 75%
Nhận xét
khác: Trong
kỳ trời nhiều mây,có mưa rào và dông, mưa nhiều về chiều và tối. Cây trồng sinh
trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Lúa mùa sớm; Diện tích: 2010 ha.
Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT
16, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: đòng già – trỗ bông.
- Lúa mùa trung; Diện tích: 1368ha. Giống:
Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, CT 16,
Thiên ưu 8, VNR20, HT1, KDĐB, TBR 225, các giống nếp....
Giai
đoạn sinh trưởng: làm đòng.
-
Ngô hè thu: Diện tích: 538 ha. Giống CP 511, CP512, NK6275, DK6818, ngô nếp, ngô biến đổi gen..... Giai đoạn sinh
trưởng: 7 lá – xoáy nõn – trỗ cờ.
- Chè: Diện tích: 884.1 ha. Giai đoạn
sinh trưởng: phát triển búp.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 16156,4
ha; Giống: Chủ yếu Keo, bạch đàn, quế. Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
|
Bệnh
bạc lá
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.663
|
21.50
|
C3,5
|
Bệnh
sinh lý
|
1.163
|
12.50
|
|
Chuột
|
0.267
|
2.40
|
|
Rầy
các loại
|
80.267
|
420.00
|
T2,3
|
Rầy
các loại (trứng)
|
0.80
|
16.00
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.30
|
5.00
|
T2,3
|
Lúa mùa sớm
|
Bệnh
bạc lá
|
0.33
|
4.20
|
C1
|
Bệnh
khô vằn
|
3.967
|
20.20
|
C3,5
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
88.667
|
480.00
|
T2,3
|
Rầy
các loại (trứng)
|
0.933
|
16.00
|
|
Chè
|
Bệnh
thối búp
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.567
|
6.00
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.567
|
6.00
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.20
|
4.00
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
2.207
|
13.30
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.023
|
0.50
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.027
|
0.50
|
|
III.
DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại
và thiên địch
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.663
|
21.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.163
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.267
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.267
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.967
|
20.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88.667
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.207
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.023
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.027
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Ghi chú: -
(1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm
(ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa mùa trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
5.663
|
21.50
|
231.926
|
231.926
|
|
|
-221,3
|
136.80
|
|
Bệnh
sinh lý
|
1.163
|
12.50
|
49.828
|
49.828
|
|
|
+49.8
|
|
|
Chuột
|
0.267
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
80.267
|
420.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
0.80
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
cuốn lá nhỏ
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
-55
|
|
|
Bệnh
bạc lá
|
Lúa mùa sớm
|
0.33
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
3.967
|
20.20
|
201.00
|
201.00
|
|
|
+0.7
|
44.642
|
|
Bệnh
sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
88.667
|
480.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại (trứng)
|
0.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
thối búp
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ
cánh tơ
|
1.567
|
6.00
|
75.109
|
75.109
|
|
|
-22.9
|
|
|
Bọ
xít muỗi
|
1.567
|
6.00
|
75.109
|
75.109
|
|
|
-33.5
|
|
|
Nhện
đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
xanh
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
2.207
|
13.30
|
46.694
|
46.694
|
|
|
-2.2
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
0.023
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.027
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
- Trên lúa mùa sớm:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón
phân không cân đối.
+ Bệnh bạc lá, rầy các loại
gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ
+ Chuột, bệnh sinh lý, sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh thối thân, bọ xít gây hại rải rác.
- Trên lúa mùa trung:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ
đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón thừa đạm, bón
phân không cân đối.
+ Bệnh sinh lý gây hại nhẹ,
cục bộ ổ hại trung bình tỷ lệ 20,5 – 30,5%, cá biệt hại nặng trên 40%, Diện
tích nhiễm trung bình đến nặng 4 ha.
+ Chuột, rầy các loại, sâu
đục thân, bệnh thối thân, bệnh bạc lá, bọ xít, sâu cuốn lá gây hại rải rác, cục
bộ hại nhẹ.
- Trên cây chè: bọ xít muỗi,
bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ; thối búp, nhện đỏ, đốm nâu, đốm xám gây hại
rải rác.
- Trên ngô hè thu: Bệnh khô
vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bệnh đốm lá, sâu đục thân,
bắp, sâu keo mùa thu, rệp cờ gây hại rải rác.
- Trên cây lâm
nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, bệnh phấn trắng, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn. Chấu
chấu hại rải rác trên tre mai luồng. Sâu xanh gây hại bồ đề rải rác.
2. Dự
kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, bệnh
sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bọ xít, sâu đục thân, bệnh bạc lá,
đốm sọc vi khuẩn, ... gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ hại nặng.
- Trên cây chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh
tơ, rầy xanh, nhện đỏ, đốm nâu, thối búp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.
- Trên cây ngô:
Bệnh khô vằn, sâu keo mùa thu, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác, cục bộ hại
nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm lá, rệp cờ gây hại rải rác.
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu cuốn lá, sâu
ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, châu chấu tre gây hại trên mai luồng, ... Sâu
xanh ăn lá bồ đề hại rải rác.
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột
bằng mọi biện pháp tổng hợp.
-
Trên lúa: Tiếp tục theo dõi tình
hình sâu bệnh trên cây lúa. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại
thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên chè: Tiếp
tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây chè. Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng
bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây
ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng trừ sâu
bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
- Trên cây lâm
nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, cây bồ đề,
cây quế ...
Người tổng hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|