Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 36 (Số 55/2024). Tam Nông.

Tuần 36. Tháng 9/2024. Ngày 04/09/2024
Từ ngày: 02/09/2024. Đến ngày: 08/09/2024

 

CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số:55/BC7N-TT&BVTV

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 9 năm 2024 đến ngày 08 tháng 9 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 270C, Trung bình: 31-320C, Cao: 360C.

Nhận xét khác: Trong tuần, ngày trời nắng nóng, chiều tối và sáng có mưa rào và giông rải rác cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: Diện tích 480 ha/480 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Đỏ đuôi - chín.

- Lúa mùa trung: Diện tích 647 ha/720 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Ngẫm sữa - chắc xanh.

- Ngô hè: Diện tích 151 ha/170 ha KH; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: Chín sáp.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

 

 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm : GĐST:  Đỏ đuôi - chín

Bệnh khô vằn

2,1

8

C3,5

Rầy các loại

84

480

TT

Lúa trung:   Ngẫm sữa - chắc xanh

Bệnh khô vằn

4,9

22

C3,5

Rầy các loại

116,7

860

T1,2,3,TT

Rầy các loại (trứng)

12,5

40

 

Sâu đục thân

0,3

2

 

Ngô hè: GĐST: Chín sáp 

Bệnh khô vằn

2,3

9,3

 

Bệnh đốm lá lớn

5,5

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

SN

 

N

 

TT

Tổng số

 

1

3

5

7

9

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : GĐST: Đỏ đuôi - chín

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

8

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

480

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Lúa trung:    Ngẫm sữa - chắc xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,9

22

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116,7

860

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,5

40

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

 

 

 

 

 

 

 

0,3

2

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

Ngô hè: GĐST: Chín sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

9,3

 

 

 

 

 

 

Bệnh đốm lá lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

5,5

22

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                       

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm : GĐST: Đỏ đuôi - chín

4-6

8

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

2

Rầy các loại

80-200

480

 

 

 

 

 

 

Hương Nộn, Dân Quyền

3

Bệnh khô vằn

Lúa trung:    Ngẫm sữa - chắc xanh

 

4-8

22

82,2

64,7 ha nhẹ; 17,5 ha TB

 

 

-5,7

17,5

Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn

4

Rầy các loại

160-320

860

17,5

17,5 ha nhẹ

 

 

+17,5

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

5

Rầy các loại (trứng)

24-32

40

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

6

Sâu đục thân

1-2

2

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

7

Bệnh khô vằn

Ngô hè: GĐST: Chín sáp

3,3-6,7

9,3

 

 

 

 

 

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

8

Bệnh đốm lá lớn

6-12

22

9,4

9,4 ha nhẹ

 

 

+9,4

 

Lam Sơn, Hương Nộn, Dân Quyền

 

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)                                                                                                

1.Tình hình dịch hại:

 *Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn phát sinh chủ yếu trên trà lúa mùa trung giai đoạn ngậm sữa- chắc xanh, mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình; Rầy các loại nhiễm nhẹ trên trà lúa mùa trung đang trong giai đoạn ngậm sữa - chắc xanh; Sâu đục thân gây hại rải rác, cục bộ hại ổ. Ngoài ra: Bệnh bạc lá, bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh đen lép hạt,…. gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

           *Trên ngô hè: Bệnh đốm lá lớn nhiễm nhẹ; Bệnh khô vằn, sâu đục thân - đục bắp, ….gây hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các thuốc, ví dụ: Anvil 5SC, Chevin 5SC, Tilt Super® 300EC, Validacin 5SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, ...

*Trên Ngô hè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và lây lan chủ yếu trên trà lúa mùa trung, mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối; Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít, sâu cuốn lá, bệnh bạc lá,…hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.

*Trên ngô hè: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, sâu đục thân,đục bắp, chuột,… gây hại nhẹ rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./

 

 

NGƯỜI TẬP HỢP

 

Lương Thị Hiệp

 

Ngày 04 tháng 9 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

 

Phạm Hùng