Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 36 (Số 69/2024). Đoan Hùng.

Tuần 36. Tháng 9/2024. Ngày 04/09/2024
Từ ngày: 02/09/2024. Đến ngày: 08/09/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 69/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 9 đến ngày 08/9/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần thời tiết nắng nóng, có mưa rào xen kẽ, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.151,75 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: trỗ bông - chắc xanh.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 400 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: Chín sáp - thu hoạch.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

28/8

29/8

30/8

31/8

01/9

02/9

03/9

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

1

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

 

1

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

1

2

 

1

 

 

1

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: trỗ bông - chắc xanh

Bệnh bạc lá

0.937

14.30

C3,5,7

Bệnh khô vằn

3.53

24.60

C3,5,7

Bệnh đen lép hạt

 

 

 

Bọ xít dài

 

 

 

Chuột

0.287

2.10

 

Rầy các loại

67.167

460.00

 

Rầy các loại (trứng)

 

 

 

Sâu đục thân

0.237

2.00

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bọ cánh tơ

0.80

6.00

 

Bọ xít muỗi

0.333

3.00

 

Nhện đỏ

0.70

4.00

 

Rầy xanh

0.333

2.00

 

3. Ngô: Chín sáp - thu hoạch

Bệnh khô vằn

1.20

8.00

 

Chuột

0.20

2.00

 

Sâu đục thân, bắp

0.40

2.00

 

4. Bưởi: tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh thán thư

0.143

2.50

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.27

2.30

 

Ruồi đục quả

0.03

0.40

 

Sâu vẽ bùa

0.153

1.50

 

5. Keo: PT thân lá

Bệnh khô lá

 

 

 

Mối

 

 

 

Sâu cuốn lá

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:         trỗ bông - chắc xanh

8060

7984

10

25

22

19

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1810

1746

8

17

26

13

 

 

 

1.72

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.287

2.10

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

173

44

57

22

14

16

 

 

20

67.167

460.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

57

44

13

 

 

 

 

 

 

0.237

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.80

6.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.70

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

3. Ngô Chín sáp - thu hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

2.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân, bắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

4. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.27

2.30

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.40

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.153

1.50

 

 

 

 

 

 

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung: trỗ bông - chắc xanh

1.6-8.2

14.30

102.388

102.388

 

 

+102.388

 

Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân Đồn, Tây Cốc…

2

Bệnh khô vằn

2-18

24.60

283.621

283.621

 

 

-118.428

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

1.1-2.0

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

15-430

460.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1-1.6

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: PT búp - TH

 

2-4

6.00

49.389

49.389

 

 

+49.389

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-4

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín sáp - thu hoạch

2-7

8.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Chuột

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

4. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

2.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.6-2.2

2.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.1-0.2

0.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

0.7-1.4

1.50

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

5. Keo: PT thân lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu kèn mái chùa hại lá

 

 

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh đen lép hạt, rầy các loại, SĐT, BXD, nhện gié hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: BCT hại nhẹ. BXM, nhện đỏ, rầy xanh, bệnh thán thư hại rải rác.

- Ngô hè thu: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại rải rác. Chuột hại cục bộ.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt, BXĐ, BXD hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô hè thu: thu hoạch.

- Bưởi: Nhện, rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 04 tháng 9 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành