THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 08 đến ngày 08 tháng 09 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-320C;
Cao: 370C; Thấp: 240C
Độ ẩm trung bình: 80-82%, Cao: 94%, Thấp: 58%
Tình
hình thời tiết: Trời nắng; Lượng mưa: tổng số: …………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa
trung: Diện tích: 311 ha; Giống: ……....GĐST: Phơi
màu -chắc
xanh
- Ngô hè thu: Diện tích: 48 ha; GĐST: Chín
sáp.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh
trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Phơi màu - chắc xanh
|
Bệnh bạc lá
|
0.827
|
6.40
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.223
|
17.90
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
78.933
|
416.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.41
|
2.20
|
|
2. Ngô hè thu: Chín sáp
|
Bệnh khô vằn
|
1.67
|
10.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.773
|
6.70
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa trung: Phơi màu - chắc xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.827
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.223
|
17.90
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.933
|
416.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.41
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Chín sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.67
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.773
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa trung: Phơi màu - chắc xanh
|
0.827
|
6.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
4.223
|
17.90
|
50.681
|
50.681
|
|
|
-
6.5
|
25.341
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy các loại
|
78.933
|
416.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
5
|
Sâu đục thân
|
0.41
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Chín sáp
|
1.67
|
10.00
|
1.412
|
1.412
|
|
|
- 3,5
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.773
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa
mùa trung:
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ đến;
rầy các loại, sâu
đục thân, chuột, bệnh bạc lá gây rải rác.
* Trên ngô hè thu:
Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ; sâu
đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
2.1. Trên lúa:
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột
bằng biện pháp tổng hợp.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm
bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có
trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo 750WG, Clearner 75WP,
Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine 5SL/5WP, Nativo 750WG,
....
- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.000 con/m2 (trên
25 con/khóm) thì tiến hành phòng trừ bằng các loại
thuốc như: Comda gold 5WG, Virtako 40WG, Chersieu75 WG, Superista 25
EC, Midan 10 WP, Hichespro 500WP, Novi-ray 500WP, Sieuray
250WP … . Đối với ruộng lúa đang ngậm sữa thì phòng trừ bằng các loại
thuốc thuốc tiếp xúc, ví dụ: Nibas 50 EC, Boxing 405EC, Babsax 40WP,
... khi phun cần rẽ băng từ 0,8 - 1m, phun kỹ vào gốc lúa. Lưu ý: Những diện
tích lúa đã chín được 2/3 bông thì không phun thuốc BVTV để đảm bảo vệ sinh an
toàn thực phẩm.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử
dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP, Avalon 8WP, Starwiner
20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol 200 WP, Hop 20 SL,
Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen 20SC, …. để phun
phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm phân bón qua lá
và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học, nhất là phân
đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng.heo dõi chặt
chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, c
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên
lúa mùa:
Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ đến
trung bình; rầy các loại gây hại nhẹ; Sâu đục thân,
chuột, bệnh bạc
lá gây rải rác.
3.2.
Trên cây ngô:
- Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác,
cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 04 tháng 09 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|