THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 08 đến
ngày 18 tháng 08 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30-310C;
Cao: 340C; Thấp: 260C
Độ ẩm trung bình: 80-82%, Cao: 97%, Thấp: 63%
Tình
hình thời tiết: Trời nắng; Lượng mưa: tổng số: …………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa
trung: Diện tích: 309 ha; Giống: ……....GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô hè thu: Diện tích: 48 ha; GĐST: Làm hạt.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng.
|
Bệnh bạc lá
|
0.133
|
1.60
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.433
|
18.40
|
|
Chuột
|
0.43
|
2.40
|
|
Rầy các loại
|
17.60
|
112.00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.403
|
2.10
|
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
2. Ngô hè thu: Làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.89
|
13.30
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.973
|
9.30
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.773
|
6.70
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa
trung: Đứng
cái - làm đòng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
18.40
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.43
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.60
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.403
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.89
|
13.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.973
|
9.30
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.773
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa trung: Đứng cái - làm đòng.
|
0.133
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
3.433
|
18.40
|
30.90
|
30.90
|
|
|
+5.478
|
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
0.43
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Rầy các loại
|
17.60
|
112.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
6
|
Sâu đục thân
|
0.403
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
7
|
Sâu đục thân
(bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô hè thu: Làm hạt
|
1.89
|
13.30
|
2.259
|
2.259
|
|
|
-6.741
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.973
|
9.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.773
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa mùa trung:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu cuốn
lá, rầy
các loại, chuột, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây
rải rác.
* Trên ngô hè thu:
Bệnh khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh
đốm lá nhỏ gây hại rải rác.
2. Biện pháp phòng trừ:
2.1. Trên lúa:
+ Theo dõi chặt chẽ các đối tượng SVGH như: Bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh bạc lá, rầy các loại,...; phòng trừ các đối tượng SVGH khi đến ngưỡng. Tiếp tục diệt chuột
bằng biện pháp tổng hợp.
- Bệnh khô
vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ
bằng các loại thuốc có trong danh mục, ví dụ: Chevin 5SC, Saizole 5EC, Nativo
750WG, Clearner 75WP, Valicare 8SL, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL, Damycine
5SL/5WP, Nativo 750WG, ....
- Bệnh bạc
lá, đốm sọc vi khuẩn: Sử dụng các loại thuốc đặc hiệu, ví dụ: Captivan 400 WP,
Avalon 8WP, Starwiner 20WP, Panta 66.6 WP, Sasa 25WP, Xanthomix 20WP, Probicol
200 WP, Hop 20 SL, Oticin 47.5 WP, Kamsu 2SL, Kasumin 2SL, Totan 200WP, ViSen
20SC, …. để phun phòng trừ sớm ngay khi mới phát hiện, tuyệt đối không phun kèm
phân bón qua lá và thuốc kích thích sinh trưởng, dừng bón các loại phân hóa học,
nhất là phân đạm khi ruộng lúa bị bệnh.
- Sâu đục
thân: Thăm đồng thường xuyên. Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ
trưởng thành cao trên 0,3 con/m2 hoặc ổ trứng cao trên 0,3 ổ/m2 cần
tiến hành phòng trừ bằng các loại thuốc đã được đăng ký, ví dụ: Virtako 40 WP,
Shepatin 18/36 EC,... Nếu mật độ ổ trứng cao từ 0,5 ổ/m2 trở
lên có thể hỗn hợp thêm với thuốc BVTV có hoạt chất Fipronil (ví dụ như: Tango
50SC, Rigell 800WG, Finico 800WG, Regent 800WG, ...).
2.2. Trên cây ngô:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng.heo dõi chặt
chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, c
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên lúa mùa:
Bệnh khô vằn gây
hại nhẹ đến trung bình; rầy các loại, chuột, sâu đục thân, sâu cuốn
lá, bệnh bạc lá gây rải rác.
3.2. Trên
cây ngô:
- Bệnh
khô vằn gây hại nhẹ; sâu đục thân, bắp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác,
cần theo dõi chặt chẽ để hướng dẫn nông dân phòng trừ kịp thời.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 13 tháng 08 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|