Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 37 (Số 71/2024). Đoan Hùng.

Tuần 37. Tháng 9/2024. Ngày 10/09/2024
Từ ngày: 09/09/2024. Đến ngày: 15/09/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 71/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 09 tháng 9 đến ngày 15/9/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%. Thấp: 68%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần có mưa rào liên tục, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: 2.151,75 ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô hè thu: 400 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: Chín - thu hoạch. (sâu bệnh ko có gì)

- Ngô thu đông: gieo - loa kèn. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: gieo - loa kèn (sâu bệnh cưa có gì).

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

04/9

05/9

06/9

07/9

08/9

09/9

10/9

Rầy nâu

 

 

 

 

 

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh đuôi đen

 

1

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

1

2

1

1

1

 

 

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

2

 

 

2

 

 

 

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi

Bệnh bạc lá

1.487

19.30

C3,5,7

Bệnh khô vằn

4.273

23.70

C3,5,7

Bệnh đen lép hạt

 

 

 

Chuột

0.113

2.20

 

Rầy các loại

29.60

204.00

 

Sâu đục thân

0.233

1.70

 

2. Chè: PT búp - TH

 

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh đốm xám

 

 

 

Bệnh thán thư

0.067

2.00

 

Bệnh thối búp

 

 

 

Bọ cánh tơ

0.50

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.50

4.00

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rầy xanh

0.067

2.00

 

3. Bưởi: tích lũy dinh dưỡng về quả.

Bệnh chảy gôm

0.187

2.10

 

Bệnh loét

0.077

1.30

 

Bệnh thán thư

0.073

1.20

 

Rệp sáp

0.193

1.90

 

Ruồi đục quả

0.033

0.50

 

Sâu vẽ bùa

0.03

0.90

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung:          chắc xanh - đỏ đuôi

8102

 

18

34

36

30

2

 

 

0.72

 

 

 

 

 

 

 

Bệnh khô vằn

1804

 

10

21

23

19

4

 

 

2.25

 

 

 

 

 

 

 

Chuột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.113

2.20

 

 

 

 

 

 

Rầy các loại

89

8

12

14

20

23

 

 

12

29.60

204.00

 

 

 

 

 

 

Sâu đục thân

14

 

9

5

 

 

 

 

 

0.233

1.70

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

2. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

4.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.067

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi:  Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.187

2.10

 

 

 

 

 

 

Bệnh loét

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.077

1.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.073

1.20

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.193

1.90

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.033

0.50

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa trung chắc xanh - đỏ đuôi

1.4-8.9

19.30

44.35

44.35

 

 

+44.35

 

Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân Đồn, Tây Cốc…

2

Bệnh khô vằn

2.2-22.3

23.70

386.01

386.01

 

 

+54.393

 

Các xã, thị trấn

3

Chuột

 

2.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại

10-200

204.00

 

 

 

 

-73.37

 

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1-1.4

1.70

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

2. Chè: PT búp - TH

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.

 

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bệnh loét

 

1.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bệnh thán thư

 

1.20

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Rệp sáp

0.8-1

1.90

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Ruồi đục quả

0.2-0.3

0.50

 

 

 

 

 

 

 Các xã, thị trấn

6

Sâu vẽ bùa

 

0.90

 

 

 

 

 

 

 Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh đen lép hạt, rầy các loại, SĐT, BXD hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.

- Chè: BCT, BXM, nhện đỏ, rầy xanh, bệnh thán thư, bệnh đóm nâu đốm xám, bệnh thối búp hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả, nhện hại hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh đen lép hạt hại rải rác.

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 

Người tập hợp

 

 

 

Lê Thị Châm

Ngày 10 tháng 9 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành