Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 71/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09
tháng 9 đến ngày 15/9/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%.
Thấp: 68%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần có mưa rào liên
tục, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2.151,75
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô hè thu: 400 ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: Chín - thu hoạch.
(sâu bệnh ko có gì)
- Ngô thu đông: gieo - loa kèn. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: gieo - loa kèn (sâu
bệnh cưa có gì).
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
04/9
|
05/9
|
06/9
|
07/9
|
08/9
|
09/9
|
10/9
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
1
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi
|
Bệnh bạc lá
|
1.487
|
19.30
|
C3,5,7
|
Bệnh khô vằn
|
4.273
|
23.70
|
C3,5,7
|
Bệnh đen lép
hạt
|
|
|
|
Chuột
|
0.113
|
2.20
|
|
Rầy các loại
|
29.60
|
204.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.233
|
1.70
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
0.067
|
2.00
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.50
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rầy xanh
|
0.067
|
2.00
|
|
3.
Bưởi:
tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
Bệnh chảy gôm
|
0.187
|
2.10
|
|
Bệnh loét
|
0.077
|
1.30
|
|
Bệnh thán thư
|
0.073
|
1.20
|
|
Rệp sáp
|
0.193
|
1.90
|
|
Ruồi đục quả
|
0.033
|
0.50
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.03
|
0.90
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ
số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung: chắc xanh - đỏ đuôi
|
8102
|
|
18
|
34
|
36
|
30
|
2
|
|
|
0.72
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1804
|
|
10
|
21
|
23
|
19
|
4
|
|
|
2.25
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.113
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
89
|
8
|
12
|
14
|
20
|
23
|
|
|
12
|
29.60
|
204.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
14
|
|
9
|
5
|
|
|
|
|
|
0.233
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.187
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.077
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.193
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa trung chắc xanh - đỏ đuôi
|
1.4-8.9
|
19.30
|
44.35
|
44.35
|
|
|
+44.35
|
|
Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân
Đồn, Tây Cốc…
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.2-22.3
|
23.70
|
386.01
|
386.01
|
|
|
+54.393
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Chuột
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
|
10-200
|
204.00
|
|
|
|
|
-73.37
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1-1.4
|
1.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh thán thư
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả.
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Bệnh thán thư
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
0.8-1
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Ruồi đục quả
|
0.2-0.3
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
6
|
Sâu vẽ bùa
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB,
cục bộ ổ. Bệnh bạc lá, ĐSVK hại nhẹ, cục bộ ổ hại TB. Bệnh đen lép hạt, rầy các
loại, SĐT, BXD hại rải rác. Chuột hại rải rác, cục bộ ổ.
- Chè: BCT, BXM, nhện đỏ,
rầy xanh, bệnh thán thư, bệnh đóm nâu đốm xám, bệnh thối búp hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại; sâu
đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả, nhện hại hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn, bệnh bạc lá,
ĐSVK hại nhẹ. Sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ. Bệnh
đen lép hạt hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo
mùa thu, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại; sâu
đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 10 tháng 9 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|