CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số:58/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 9 năm 2024 đến ngày 15 tháng 9 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 240C, Trung bình: 280C, Cao: 320C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ do ảnh hưởng của cơn bão số 3, trời có mưa giông ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa sớm: Diện tích 480 ha/480 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Thu hoạch.
- Lúa mùa trung: Diện tích 647 ha/720 ha KH; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
- Ngô hè: Diện tích 151 ha/170 ha KH; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: Thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa trung: Chắc xanh - đỏ đuôi | Bệnh khô vằn | 6,5 | 18 | |
Rầy các loại | 156 | 960 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh khô vằn | Lúa trung: Chắc xanh - đỏ đuôi | | | | | | | | | | 6,5 | 18 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 156 | 960 | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Lúa trung: Chắc xanh - đỏ đuôi | 6-10 | 18 | 129,4 | 129,4 ha nhẹ | | | +87 ha | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Rầy các loại | 240-360 | 960 | 20 | 20 ha nhẹ | | | +7,3 ha | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
*Trên lúa mùa trung: Do ảnh hưởng của mưa bão bệnh khô vằn phát sinh và lây lan, mức độ nhiễm nhẹ, cục bộ nhiễm ổ trung bình; Rầy các loại nhiễm nhẹ, cục bộ ổ nhỏ trung bình; Ngoài ra: Bệnh bạc lá, sâu đục thân, bệnh đen lép hạt,…. gây hại rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng. Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học.
Tranh thủ thời gian tạnh ráo thu hoạch những diện tích lúa đã chín.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh và lây lan, mức độ nhiễm nhẹ đến trung bình, cục bộ nhiễm nặng trên những ruộng lúa rậm rạp, bón nhiều đạm và bón phân không cân đối, ruộng bị đổ dập do mưa bão; Rầy các loại tiếp tục tích lũy mật độ và gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh bạc lá,…hại nhẹ rải rác. Chuột gây hại cục bộ ổ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 10 tháng 9 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |