Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 73/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 16
tháng 9 đến ngày 22/9/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 70-72%. Cao: 75%.
Thấp: 68%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần có mưa rào liên
tục, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Lúa trung: 2004
ha. Giống: Thụy Hương 308, Thái Xuyên 111, MHC2, TBR225, nếp… GĐST: đỏ đuôi - chín - thu hoạch.
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.
- Ngô thu đông: 32ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: gieo - 1 lá. (Diện
tích ngô bãi gieo trước đã bị ngập và chết).
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
11/9
|
12/9
|
13/9
|
14/9
|
15/9
|
16/9
|
17/9
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
5
|
4
|
|
2
|
|
3
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Lúa trung: đỏ đuôi – chín – thu hoạch
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.103
|
16.20
|
|
Rầy các loại
|
61.333
|
490.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.12
|
1.60
|
|
2. Chè: PT búp - TH
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.20
|
3.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.40
|
3.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.067
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
0.10
|
2.00
|
|
3. Ngô: Gieo - 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
0.20
|
4.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.033
|
0.40
|
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
0.11
|
2.00
|
|
Bệnh thán thư
|
0.097
|
1.50
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.087
|
1.40
|
|
Ruồi đục quả
|
0.057
|
0.70
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.07
|
1.10
|
|
5. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: đỏ
đuôi – chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.333
|
490.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.
Ngô: Gieo - 1 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Tích
lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.087
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.057
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Lúa trung: đỏ đuôi – chín – thu hoạch
|
2-14.6
|
16.20
|
98.289
|
98.289
|
|
|
+24.922
|
|
Chí Đám, Ngọc Quan, Phú lâm, Hùng Xuyên Vân Du, Vân
Đồn, Tây Cốc…
|
2
|
Rầy các loại
|
20-450
|
490.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân
|
1-1.4
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: PT búp - TH
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-2
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo - 1 lá
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-0.3
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu
hoạch.
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh thán thư
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Ruồi đục quả
|
0.1-0.4
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa trung: Bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh bạc
lá, ĐSVK, bệnh đen lép hạt, rầy các loại, SĐT, BXD, chuột hại rải rác.
- Chè: BCT, BXM, nhện đỏ,
rầy xanh, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu đốm xám hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại; sâu
đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả, nhện hại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Lúa trung: Chín - thu hoạch
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện
đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.
- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo
mùa thu, bệnh sinh lý hại rải rác.
- Bưởi: Rệp các loại; sâu
đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán
thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 17 tháng 9 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|