THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7
NGÀY
(Từ ngày 16 tháng 09 đến ngày 22 tháng
09 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 340C; Thấp: 220C
Độ ẩm trung bình: 85-86%, Cao: 98%, Thấp: 65%
Tình
hình thời tiết: Trời mưa; Lượng mưa: tổng số: …………………,,
Nhận
xét khác:
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa
trung: Diện tích: 311 ha; Giống: ……....GĐST: Đỏ đuôi -
chín.
- Ngô thu đông: Diện tích: 12 ha;
GĐST: Mới gieo - 2 lá.
- Đậu đỗ, Vụ …… diện tích ………, giống ……… sinh
trưởng …,……
II,
TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên
dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,
II. TÌNH
HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa mùa trung: Đỏ đuôi
- chín
|
Bệnh bạc lá
|
1.16
|
8.80
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.017
|
9.50
|
|
Rầy các loại
|
52.933
|
336.00
|
|
2. Ngô thu đông: Mới gieo
- 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Sâu xám
|
0.06
|
0.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa
trung: Đỏ đuôi - chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.16
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.017
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.933
|
336.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2. Ngô thu đông: Mới gieo - 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN
TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa mùa trung: Đỏ đuôi
- chín
|
1.16
|
8.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.017
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Rầy các loại
|
52.933
|
336.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
2. Ngô thu đông: Mới gieo
- 2 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu xám
|
0.06
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ
năm trước,
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày
của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh
tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp
huyện phụ trách,
VI,
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự
kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại
* Trên lúa
mùa trung:
Bệnh
khô vằn, rầy
các loại, bệnh bạc
lá gây rải rác.
* Trên ngô
thu đông:
Sâu xám gây hại nhẹ rải rác
2. Biện pháp phòng trừ:
* Trên cây ngô thu đông:
Theo dõi
chặt chẽ tình hình SVGH trên cây ngô, chỉ phun khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt
ngưỡng.heo dõi chặt
chẽ tình hình sâu bệnh hại ngô, c
Lưu ý: Khi sử dụng thuốc BVTV xong
phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định của địa phương./.
3. Dự báo
SVGH chủ yếu trong kỳ tới
3.1. Trên
lúa mùa:
Thu
hoạch
3.2. Trên
cây ngô thu đông:
- Trên ngô thu đông: Sâu xám, sâu keo mùa thu gây hại rải
rác.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 17 tháng 09 năm 2024
TRẠM TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|