Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 39 (Số 61/2024). Tam Nông.

Tuần 39. Tháng 9/2024. Ngày 24/09/2024
Từ ngày: 23/09/2024. Đến ngày: 29/09/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 61/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 9 năm 2024 đến ngày 29 tháng 9 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 230C, Trung bình: 280C, Cao: 330C.

Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng sớm nhiệt độ giảm, trời mát, ngày trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa sớm: Diện tích 480 ha; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Thu hoạch xong.

- Lúa mùa trung: Diện tích 540,6 ha; Giống: Thiên ưu 8, VNR20,TBR225, ….. GĐST: Thu hoạch.

- Ngô hè: Diện tích 161,5 ha; Giống: LVN61, DDK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, …..GĐST: Thu hoạch xong.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao




 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 










V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                       

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%






VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)                                                                                                

1.Tình hình dịch hại:

* Lúa mùa: thu hoạch

* Ngô: Thu hoạch              

2. Biện pháp xử lý:

3. Dự kiến thời gian tới:

*Trên ngô đông:  Gieo trồng – 3,4 lá. Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ TB. Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu khoang, chuột hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 24 tháng 9 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng