CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 62/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 30 tháng 9 năm 2024 đến ngày 06 tháng 10 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 230C, Trung bình: 260C, Cao: 300C.
Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, có mưa rào và giông vào chiều và sáng sớm, ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Rau các loại: Diện tích 38 ha/350 ha KH; GĐST: Gieo trồng - phát triển thân lá.
- Ngô đông: Diện tích 109 ha/730 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Gieo trồng - 3,4 lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: Gieo - PTTL | Rệp | 1,5 | 8 | |
Sâu xanh | 0,5 | 2,6 | |
Ngô đông: Gieo - 3,4 lá | Sâu keo mùa Thu | 0,9 | 3,2 | |
| | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Rệp | Rau các loại: Gieo - PTTL | | | | | | | | | | 1,5 | 8 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,5 | 2,6 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | Ngô đông: Gieo - 3,4 lá | | | | | | | | | | 0,9 | 3,2 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Rệp | Rau các loại: Gieo - PTTL | 2-6 | 8 | | | | | | |
|
2 | Sâu xanh | 0,8-1,4 | 2,6 | | | | | | |
|
3 | Sâu keo mùa Thu | Ngô đông: Gieo - 3,4 lá | 1,2-2,8 | 3,2 | 13,6 | 13,6 ha nhẹ | | | -38,1 | |
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Sâu xanh, rệp xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra: bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột,… gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh tiếp tục gây hại, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra rệp, sâu khoang, sâu xám, bọ nhảy,… xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ - TB. Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu khoang, chuột hại rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 01 tháng 10 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |