Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 40 (Số 62/2024). Tam Nông.

Tuần 40. Tháng 10/2024. Ngày 01/10/2024
Từ ngày: 30/09/2024. Đến ngày: 06/10/2024


CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG

                                              

Số: 62/BC7N-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30 tháng 9 năm 2024 đến ngày 06 tháng 10 năm 2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 230C, Trung bình: 260C, Cao: 300C.

Nhận xét khác: Trong tuần, nhiệt độ giảm, có mưa rào và giông vào chiều và sáng sớm, ngày trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Rau các loại: Diện tích 38 ha/350 ha KH;  GĐST: Gieo trồng - phát triển thân lá.

- Ngô đông: Diện tích 109 ha/730 ha KH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: Gieo trồng - 3,4 lá.








II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau các loại: Gieo - PTTL

Rệp

1,5

8

Sâu xanh

0,5

2,6

Ngô đông: Gieo - 3,4 lá

Sâu keo mùa Thu

0,9

3,2


 

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


 

 

Rệp

Rau các loại: Gieo - PTTL

1,5

8




Sâu xanh

0,5

2,6




Sâu keo mùa Thu

Ngô đông: Gieo - 3,4 lá

0,9

3,2




V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH                                                                                                                       


TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

 

 

 

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Rệp

Rau các loại: Gieo - PTTL

2-6

8


2

Sâu xanh

0,8-1,4

2,6


3

Sâu keo mùa Thu

Ngô đông: Gieo - 3,4 lá

1,2-2,8

3,2

13,6

13,6 ha nhẹ

-38,1


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)                                                                                                

1.Tình hình dịch hại:

* Rau các loại: Sâu xanh, rệp xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình. Ngoài ra: bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột,… gây hại rải rác.      

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô đông:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Trên cây rau các loại:

  Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.


3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh tiếp tục gây hại, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra rệp, sâu khoang, sâu xám, bọ nhảy,… xuất hiện và gây hại rải rác.

*Trên ngô đông: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ  - TB. Bệnh sinh lý, sâu cắn lá, sâu khoang, chuột hại rải rác.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.

NGƯỜI TẬP HỢP

Lương Thị Hiệp

Ngày 01 tháng 10 năm 2024

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng