Thứ Bảy, 26/10/2024

Thông báo sâu bệnh kỳ 41 (Số 41/2024). Tân Sơn.

Tuần 41. Tháng 10/2024. Ngày 08/10/2024
Từ ngày: 07/10/2024. Đến ngày: 13/10/2024

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV TÂN SƠN

 


Số: 41/TB - TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tân Sơn, ngày 08 tháng 10 năm 2024

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 07/10 đến ngày 13/10/2024)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                       

Nhiệt độ trung bình: 32 - 340C. Cao: 360C. Thấp: 300C.        

Độ ẩm trung bình:  70 - 80%, Cao: 55%. Thấp: 65%.

Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Đêm và sáng sớm nhiều sương, hơi lạnh, ngày tạnh ráo, có nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Lúa mùa trung: Diện tích: 2578 ha; Ngày gieo 15-25/6; Ngày cấy 26/6 -05/7/2024; Giống: Thụy Hương 308, MHC2, Nhị ưu 838, Nhị ưu số 7, TBR 225, TƯ 8, Nếp, ...; GĐST: Thu hoạch.

          - Ngô: Diện tích kế hoạch 320 ha; GĐST: Chín – thu hoạch.

          - Chè: Diện tích: 2.865,7 ha; Giống: PH1, LDP1, …; GĐST: Phát triển búp.

          - Trên bồ đề: Diện tích: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

TB

Cao

Chè; GĐST: Phát triển búp.

Bọ cánh tơ

1.6

4.0

 

Bọ xít muỗi

1.5

4.0

 

Rầy xanh

1.3

4.0

 


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

TT

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bọ cánh tơ

Chè; GĐST: Phát triển búp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

4.0

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

4.0

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

4.0

 

 

 

 

 

 

 

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 07/10 đến ngày 13/10/2024) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ-  TB

Nặng

Mất trắng

3

Bọ cánh tơ

Chè; GĐST: Phát triển  búp.

1 - 2

4.0

 

 

 

 

 

 

 

4

Bọ xít muỗi

1 - 2

4.0

 

 

 

 

 

 

 

5

Rầy xanh

1 - 2

4.0

 

 

 

 

 

 

 


          V. NHẬN XÉT

          *Tình hình dịch hại

          - Lúa mùa trung: Tập trung thu hoạch.

          - Ngô: Tập trung thu hoạch.

          - Chè: Bọ xít muỗi gây, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại gây hại rải rác.

          * Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

          - Cây chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, ... gây hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ

- Trên chè: Chăm sóc chè và chỉ phun phòng trừ sâu bệnh hại khi đến ngưỡng.

+ Bọ cánh tơ: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc được đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè, ví dụ như: Dylan 2EC (10WG), Javitin 36EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Emaben 2.0EC (3.6WG), Radiant 60SC,...

+ Bọ xít muỗi: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; có thể sử dụng luân phiên các loại thuốc trừ bọ xít muỗi, Ví dụ: Dylan 2EC, Emaben 2.0EC/3.6WG, Hello 250WP, Map Winner 5WG/10WG, Eska 250EC, Actimax 50WG, Comda 250EC, Trebon 10EC, Nixatop 3.0 CS, Sudoku 58EC …

+ Rầy xanh: Khi nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, có thể sử dụng các loại thuốc được đăng ký trừ rầy xanh hại chè, ví dụ như: Comda gold 5WG, Eska 250EC, Emaben 3.6WG, Dylan 2EC, Aremec 36EC, Reasgant 3.6EC, Kuraba 3.6EC, Aga 25EC,...

- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh gây hại và chỉ tiến hành phun phòng trừ khi đến ngưỡng.

*Lưu ý:

- Khi tình hình sâu bệnh hại đến ngưỡng, tranh thủ thời tiết tạnh ráo, tiến hành phun phòng trừ kịp thời.

 - Chỉ sử dụng các loại thuốc có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.

- Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì để đúng nơi quy định ./.

Nơi nhận:

- Chi cục TT&BVTV Phú Thọ;

- Các phòng ban liên quan;

- BCĐ SX NLN huyện;

- UBND các xã;

- Lưu: Trạm.

TRẠM TRƯỞNG

 

 

 

Nguyễn Hoài Linh

 

 

                 


Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
Thông báo sâu bệnh kỳ 40 - 10/2024 Tân Sơn 30/09/2024 06/10/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 39 - 9/2024 Tân Sơn 23/09/2024 29/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 38 - 9/2024 Tân Sơn 16/09/2024 22/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 37 - 9/2024 Tân Sơn 09/09/2024 15/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 36 - 9/2024 Tân Sơn 02/09/2024 08/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 35 - 8/2024 Tân Sơn 26/08/2024 01/09/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 34 - 8/2024 Tân Sơn 19/08/2024 25/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 33 - 8/2024 Tân Sơn 12/08/2024 18/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 32 - 8/2024 Tân Sơn 05/08/2024 11/08/2024
Thông báo sâu bệnh kỳ 31 - 7/2024 Tân Sơn 29/07/2024 04/08/2024