CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG Số: 69/BC7N-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 11 năm 2024 đến ngày 10 tháng 11 năm 2024)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNGs
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 200C, Trung bình: 230C, Cao: 270.
Nhận xét khác: Trong tuần, do ảnh hưởng của không khí lạnh tăng cường, đêm và sáng trời rét, ngày trời lạnh, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Rau các loại: Diện tích 323,2 ha/350 haKH; GĐST: Gieo trồng - phát triển thân lá.
- Ngô đông: Diện tích 626 ha/730 haKH; Giống: LVN61, DK6818, CP511, VS36, Ngô nếp, ...GĐST: xoáy nõn - trỗ cờ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Rau các loại: Gieo - PTTL | Bệnh sương mai | RR | | |
Bọ nhảy | 1,8 | 8,8 | |
Rệp | 1,5 | 6 | |
Sâu xanh | 2,3 | 7,2 | |
Ngô đông: xoáy nõn - trỗ cờ | Bệnh khô vằn | 2,5 | 12 | |
Bệnh đốm lá nhỏ | 3,9 | 14 | |
Rệp cờ | 1,3 | 6 | |
Sâu đục thân, bắp | RR | | |
Sâu keo mùa Thu | 0,3 | 1,4 | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh sương mai | Rau các loại: Gieo - PTTL | | | | | | | | | | RR | | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 1,8 | 8,8 | |
| | |
|
|
Rệp | | | | | | | | | | 1,5 | 6 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 2,3 | 7,2 | |
| | |
|
|
Bệnh khô vằn | Ngô đông: 11 lá - xoáy nõn | | | | | | | | | | 2,5 | 12 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 3,9 | 14 | |
| | |
|
|
Rệp cờ | | | | | | | | | | 1,3 | 6 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | RR | | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,3 | 1,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh sương mai | Rau các loại: Gieo - PTTL | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bọ nhảy | 2,6-4,4 | 8,8 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Rệp | 2-4 | 6 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
4 | Sâu xanh | 3,2-4,6 | 7,2 | 8,7 | 8,7 ha nhẹ | | | -6,3 | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô đông: 11 lá - xoáy nõn | 4-6 | 12 | 20,9 | 20,9 nhẹ | | | -9,7s | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 6-10 | 14 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
3 | Rệp cờ | 2-4 | 6 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
4 | Sâu đục thân, bắp |
| RR | | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
5 | Sâu keo mùa Thu |
| 0,4-0,8 | 1,4 | | | | | | | Hương Nộn, Dân Quyền, Lam Sơn |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Rau các loại: Sâu xanh tiếp tục phát sinh và gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh sương mai, bệnh lở cổ rễ, bệnh thối vi khuẩn, bệnh héo xanh VK, sâu tơ, sâu khoang,… gây hại nhẹ rải rác.
* Ngô đông: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình; Sâu keo mùa thu, sâu đục thân, rệp, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ổ.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô đông:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Sâu keo mùa thu: Khi mật độ sâu non từ 4 con/m2 trở lên. Sử dụng một số hoạt chất và thuốc để trừ Sâu keo mùa thu như: Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Angun 5WG, Emagold 160SC, Chetsau 100WG, Clever 300WG/150SC, Millerusa 400SC, Indogold 150SC.... Phun khi sâu tuổi nhỏ (tuổi 1-2), nếu mật độ cao có thể phun kép 2 lần, lần 1 cách lần 2 từ 3 - 5 ngày, phun bằng mắt mèo chụp, phun ướt đều hai mặt lá và nõn ngô, thời điểm phun tốt nhất vào buổi chiều tối.
* Trên cây rau các loại:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên cây rau các loại: Sâu xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh, bệnh thối vi khuẩn,… xuất hiện và gây hại rải rác.
*Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân, sâu keo mùa thu, rệp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Chuột gây hại nhẹ rải rác.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, chú ý đảm bảo thời gian cách ly; Khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì đúng nơi quy định của địa phương./.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 5 tháng 11 năm 2024 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |