Chi cục TT và BVTV Phú Thọ
Trạm TT và
BVTV Đoan Hùng
Số: 89/TB-TT&BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11
tháng 11 đến ngày 17/11/2024)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Độ ẩm trung bình: 52-54%. Cao: 60%.
Thấp: 50%.
- Lượng mưa: ………………………………….…
- Thời tiết: Trong tuần nắng hanh khô, đêm
và sáng sớm có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và
diện tích canh tác
- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: đốn
- Ngô thu đông: 626 ha. Giống:
CP511,
CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: 8 lá - trỗ cờ,
phun râu.
-
Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng
về quả - chín - thu hoạch.
-
Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân
cành lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy lưng trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy nâu nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh đuôi đen
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 2 chấm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân cú mèo
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu đục thân 5 vạch
|
|
|
|
|
|
|
|
Bướm sâu cuốn lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung
bình
|
Cao
|
1. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun
râu
|
Bệnh khô vằn
|
0.833
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.70
|
6.00
|
|
Rệp cờ
|
0.067
|
2.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
2.00
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.10
|
1.00
|
|
2.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
Rệp sáp
|
0.36
|
2.60
|
|
Ruồi đục quả
|
0.14
|
1.60
|
|
3. Keo: PT thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.
Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun râu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu kèn mái chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH
HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô: 8 lá - trỗ cờ, phun
râu
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
1-5
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp cờ
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu keo mùa Thu
|
0.1-0.8
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Rệp sáp
|
2.
Bưởi:
Tích lũy dinh dưỡng về quả -
thu hoạch.
|
1.2-2
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Ruồi đục quả
|
0.1-1.3
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
3. Keo: PT thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Mối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu kèn mái
chùa hại lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Ngô thu đông: Sâu keo mùa thu, bệnh
đốm lá, bệnh khô vằn, rệp cờ, sâu đục thân hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, rệp
các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành, sâu ăn lá, nhện hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện
pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).
-
Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.
3.
Dự kiến thời gian tới:
- Ngô thu đông: Bệnh khô vằn hại
nhẹ. Bệnh đốm lá, rệp cờ, sâu keo mùa thu, sâu đục thân đục bắp hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả hại
nhẹ. Rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá,
mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 29 tháng 10 năm 2024
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|