Thứ Hai, 28/10/2024

Thông báo tình hình SVGH kỳ 39 (Số 75/2024). Đoan Hùng.

Tuần 39. Tháng 9/2024. Ngày 24/09/2024
Từ ngày: 23/09/2024. Đến ngày: 29/09/2024

Chi cục TT và BVTV Phú Thọ

Trạm TT và BVTV Đoan Hùng

Số: 75/TB-TT&BVTV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 29/9/2024)

 

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Độ ẩm trung bình: 70-71%. Cao: 73%. Thấp: 67%.

- Lượng mưa: ………………………………….…

- Thời tiết: Trong tuần nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: đang thu hoạch (sâu bệnh không có gì).

- Chè: 2.287,9 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…GĐST: PT búp - thu hoạch.

- Ngô thu đông: 32ha. Giống: CP511, CP512, các giống ngô chuyển gen …GĐST: gieo - 2 lá.

- Bưởi: 2.662,1 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

- Keo: 12.400 ha. Giống: tai tượng, lai, hạt.....Sinh trưởng: Phát triển thân cành lá.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

18/9

19/9

20/9

21/9

22/9

23/9

24/9

Rầy nâu

 

 

 

 

2

 

 

Rầy lưng trắng

 

 

 

 

 

 

 

Rầy nâu nhỏ

 

 

 

 

 

2

 

Rầy xanh đuôi đen

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 2 chấm

4

1

2

5

3

2

2

Bướm sâu đục thân cú mèo

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu đục thân 5 vạch

 

 

 

 

 

 

 

Bướm sâu cuốn lá nhỏ

5

3

3

2

4

6

5

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

 

 

 

 

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: PT búp - TH

 

Bệnh đốm nâu

 

 

 

Bệnh đốm xám

 

 

 

Bệnh thán thư

0.433

4.00

 

Bọ cánh tơ

0.267

3.00

 

Bọ xít muỗi

0.40

3.00

 

Nhện đỏ

0.167

2.00

 

Rầy xanh

0.167

2.00

 

2. Ngô: Gieo - 2 lá

 

Bệnh sinh lý

0.333

4.00

 

Sâu xám

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

0.02

0.30

 

3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

 

 

 

Bệnh thán thư

0.09

1.40

 

Nhện đỏ

 

 

 

Rệp sáp

0.237

2.00

 

Ruồi đục quả

0.143

2.10

 

Sâu vẽ bùa

0.037

1.10

 


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh thán thư

1. Chè: PT búp - TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.433

4.00

 

 

 

 

 

 

Bọ cánh tơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.267

3.00

 

 

 

 

 

 

Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.40

3.00

 

 

 

 

 

 

Nhện đỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Rầy xanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.167

2.00

 

 

 

 

 

 

Bệnh sinh lý

2. Ngô: Gieo - 2 lá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.333

4.00

 

 

 

 

 

 

Sâu keo mùa Thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.30

 

 

 

 

 

 

Bệnh thán thư

3. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

1.40

 

 

 

 

 

 

Rệp sáp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.237

2.00

 

 

 

 

 

 

Ruồi đục quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.143

2.10

 

 

 

 

 

 

Sâu vẽ bùa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.037

1.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh thán thư

1. Chè: PT búp - TH

 

1-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Bọ cánh tơ

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Bọ xít muỗi

1-2

3.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Nhện đỏ

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

5

Rầy xanh

 

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh sinh lý

2. Ngô: Gieo - 2 lá

2-3

4.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Sâu keo mùa Thu

0.1-0.2

0.30

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

1

Bệnh thán thư

3. Bưởi:   Tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.

 

 

1.40

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

2

Rệp sáp

1.6-1.8

2.00

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

3

Ruồi đục quả

0.1-1.7

2.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

 

1.10

 

 

 

 

 

 

Các xã, thị trấn


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.      Tình hình dịch hại:

- Chè: BCT, BXM, nhện đỏ, rầy xanh, bệnh thán thư, bệnh đốm nâu đốm xám hại rải rác.

- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo mùa thu, bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả, nhện hại hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM).

- Hướng dẫn chăm sóc và phòng trừ SVGH.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh, bọ xít muỗi hại nhẹ rải rác.

- Ngô thu đông: sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại rải rác.

- Bưởi: Rệp các loại; sâu đục thân, đục gốc, đục cành; sâu ăn lá, ruồi đục quả, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, bệnh loét sẹo, bệnh thối quả hại hại rải rác.

- Keo: Bệnh khô cành khô lá, bệnh đốm lá, mối hại gốc, sâu cuốn lá, sâu kèn mái chùa hại rải rác.

 Người tập hợp

 

  

Lê Thị Châm

Ngày 24 tháng 9 năm 2024

Trạm trưởng

(đã ký)

 

Đỗ Chí Thành