Chủ Nhật, 22/6/2025

Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 38 (Số 38/2024). Hạ Hòa.

Tuần 38. Tháng 9/2024. Ngày 17/09/2024
Từ ngày: 16/09/2024. Đến ngày: 22/09/2024

         CHI CỤC TT& BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV HẠ HÒA

Số: 38/TBK – TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

                  Hạ Hòa, ngày 17 tháng 9 năm 2024


THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 tháng 8 năm 2024  đến ngày 22 tháng 9 năm 2024)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:  

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 24-330C ; Cao 350C; thấp 210C. ẩm độ 71-95%.

- Trong kỳ trời có lúc mưa rào và giông. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa Sớm: 1240ha. GĐST: Thu hoạch; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 17-25/6/2024.

- Lúa Trung: 1660ha. GĐST: chín sáp- chín; Giống: Thụy hương 308, Thái Xuyên 111, Lai thơm 6, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, Thiên ưu 8, VNR20, HT1, TBR 225, các giống nếp....; thời gian cấy: 25/6-07/7/2024.

- Ngô: 460 ha. GĐST:  Thu hoạch

- Chè : 1574,23 ha. GĐST: phát triển búp. Giống: LDP1, LDP2, PH8, PH9, PH11,…

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 13.653,69 ha; giống: Keo, keo tai tượng, ...

IITÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Trung

Bệnh khô vằn

2,4

8

Rầy các loại

77,333

400

Sâu đục thân

0,133

2

Chè

Bọ cánh tơ

1,133

4

Bọ xít muỗi

1,033

4

Nhện đỏ

0,8

4

Rầy xanh

1,4

6


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

 

 

0

1

3

5

7

9

 

Bệnh khô vằn

Lúa Trung

2,4

8

Rầy các loại




77,333

400








Sâu đục thân




0,133

2








Bọ cánh tơ

Chè

 

 

 

 

 

 



1,133

4








Bọ xít muỗi

 

 

 

 

 

 



1,033

4








Nhện đỏ




0,8

4








Rầy xanh

 

 

 

 

 

 



1,4

6









IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa Trung

2,4

8



Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

2

Rầy các loại

77,333

400

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

3

Sâu đục thân

0,133

2

Vĩnh Chân, Xuân Áng, Ấm Hạ

1

Bọ cánh tơ

Chè

1,133

4



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

2

Bọ xít muỗi

1,033

4



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

3

Nhện đỏ

0,8

4



Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp

4

Rầy xanh

1,4

6

138,692

138,692

+101,6

Yên Kỳ, Hương Xạ, Tứ Hiệp


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa mùa: Bệnh khô vằn, sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Rầy các loại, bệnh bạc lá VK, bọ xít dài, chuột hại nhẹ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, … hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, bệnh thối búp, .... hại rải rác.

 - Trên cây Ngô: Bệnh sinh lý, sâu xám, sâu keo mùa thu hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa: Bệnh bạc lá, bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ; Chuột, sâu đục thân hại cục bộ; Sâu cuốn lá lớn, sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít,… hại rải rác.

- Trên cây Chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ; Bệnh thán thư, bệnh đốm nâu, thối búp, .... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý: Tăng cường theo dõi giám sát tình hình sinh vật hại, phòng trừ các đối tượng sinh vật hại đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam.


Người tập hợp

Lương Thanh Tùng

              TRẠM TRƯỞNG

           Đỗ Thị Thuỳ Dương



Thông báo sâu bệnh khác

Tiêu đề Huyện Từ ngày Đến ngày
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 06/9 đến 12/9/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 9/2024 Hạ Hòa 06/09/2024 12/09/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 37 - 9/2024 Hạ Hòa 09/09/2024 15/09/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) tháng 8/2024 Dự báo tình hình SVGH tháng 9/2024 - 9/2024 Hạ Hòa 01/08/2024 31/08/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 29/8 đến 05/9/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 9/2024 Hạ Hòa 29/08/2024 05/09/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 36 - 9/2024 Hạ Hòa 02/09/2024 08/09/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 22/8 đến 28/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 22/08/2024 28/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 35 - 8/2024 Hạ Hòa 26/08/2024 01/09/2024
Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 15/8 đến 21/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ - 8/2024 Hạ Hòa 15/08/2024 21/08/2024
Báo cáo kết quả điều tra sâu bệnh kỳ 34 - 8/2024 Hạ Hòa 19/08/2024 25/08/2024
THÔNG BÁO Tình hình sinh vật gây hại (SVGH) 07 ngày trên lúa (Từ ngày 08/8 đến 14/8/2024, dự báo trong 7 ngày tới và biện pháp phòng trừ) - 8/2024 Hạ Hòa 08/08/2024 14/08/2024