I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt
độ trung bình: 200C, Cao: 260C, Thấp: 140 C.
Độ ẩm
trung bình: 65- 70%. Cao 75% Thấp:
58%
Lượng
mưa:
Nhận xét khác: Thời tiết vào đầu tuần, nhiều mây,
sương, có ngày mưa nhỏ. Cuối tuần trời nắng nhẹ, hanh khô, đêm có sương, cây
trồng sinh trưởng, phát triển bình thường, Bệnh do nấm phát triển gây hại trên
cây trồng.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Ngô đông: Diện tích: 135 ha. GĐST: 9 lá – trỗ cờ, phun
râu, làm hạt.
* Tổng diện tích rau màu 825 ha. Trong đó rau họ thập tự:
Diện tích: 70ha. GĐST: Phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/ tỷ lệ (con/m2, %)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự (Phát triển thân
lá)
|
Bệnh sương mai
|
2,3
|
12,0
|
C1, C3
|
Bọ nhảy
|
7,8
|
32,0
|
TT
|
Sâu tơ
|
3,3
|
12,0
|
|
Ngô đông (9 lá – trỗ cờ, phun
râu, làm hạt)
|
Bệnh khô vằn
|
5,3
|
22,0
|
C1, C3
|
Bệnh đốm lá
|
6,2
|
30,0
|
C1,3
|
Rệp cờ
|
2,0
|
8,0
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 11/11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau họ thập tự
|
2,3
|
12,0
|
1,9
|
Nhẹ: 1,3
TB: 0,6
|
|
|
+1,9
|
|
Rộng
|
2
|
Bọ nhảy
|
7,8
|
32,0
|
6,8
|
Nhẹ:5,1
TB: 13
|
|
|
+5,2
|
|
Rộng
|
3
|
Sâu tơ
|
3,3
|
12,0
|
2,1
|
Nhẹ 2,1
|
|
|
-1,3
|
|
Hẹp
|
4
|
Khô vằn
|
Ngô
|
5,3
|
22,0
|
8,5
|
Nhẹ: 4,6
TB: 3,9
|
|
|
+4,5
|
|
Rộng
|
5
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
6,2
|
30,0
|
6,2
|
Nhẹ: 3,9
TB: 2,3
|
|
|
+4,6
|
|
Rộng
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên cây ngô
đông: Bệnh khô vằn, đốm lá nhỏ gây hại
nhẹ đến trung bình, Sâu đục thân, đục bắp, rệp gây hại rải rác.
- Trên rau họ
thập tự: Bọ nhảy, bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung bình. Rệp cờ, sâu đục
thân, đục bắp gây hại rải rác.
2.Biện pháp xử lý:
- Bà con
cần tranh thủ thời tiết ấm áp, tích cực chăm sóc các loại cây ngô, rau màu sinh
trưởng, phát triển tốt.
- Theo dõi
các đối tượng sâu, bệnh hại để chủ động phòng trừ kịp thời. Trên rau họ thập
tự, khi phát hiện bọ nhảy gây hại có mật độ cây bị hại từ trên 30% cây/m2; Bệnh sương mai có
tỷ lệ hại từ trên 10% số cây hại; Trên cây ngô: Bệnh khô vằn gây hại tỷ lệ từ
20% cây hại; Bệnh đốm lá từ 30% lá hại thì
phun phòng trừ bằng các loại thuốc đặc hiệu, có trong danh mục thuốc được sử
dụng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, bệnh gỉ sắt, Sâu
đục thân gây hại nhẹ đến trung bình.
- Trên rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy gây hại nhẹ đến
trung bình.