I.
TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết:
Nhiệt
độ trung bình: 180C, Cao: 220C, Thấp: 120 C.
Độ ẩm
trung bình: 70-75%. Cao 85% Thấp:
55%
Lượng
mưa:
Nhận xét khác: Thời tiết lạnh, vào đầu tuần ngày có
nắng nhẹ, hanh khô, đêm và sáng nhiều sương, chênh lệch ngày đêm cao.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Ngô đông: Diện tích: 57 ha. GĐST: Chín sáp - Thu hoạch
* Rau họ thập tự: 30ha. GĐST: Phát triển thân lá - Thu
hoạch.
* Mạ xuân trà 1: Mới gieo
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ
THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/ tỷ lệ (con/m2, %)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau họ thập tự (Phát triển thân
lá – Thu hoạch)
|
Bệnh sương mai
|
0,3
|
5
|
C1, C3
|
Bọ nhảy
|
3,5
|
15
|
TT
|
Sâu tơ
|
1
|
8
|
|
Ngô đông (Chín sáp – Thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
0,9
|
6
|
C1, C3
|
Bệnh đốm lá
|
1,7
|
10
|
C1,3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 30/12 đến ngày 05 tháng 01 năm 2024)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước
(ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sương mai
|
Rau họ thập tự (Phát triển thân lá – thu hoạch
|
0,3
|
5
|
0,6
|
0,6 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Hẹp
|
2
|
Bọ nhảy
|
3,5
|
15
|
0,9
|
0,9 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Hẹp
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử
lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình
hình dịch hại:
- Trên cây ngô
đông: Bneehj khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ, rải rác.
- Trên rau họ
thập tự: Bọ nhảy, bệnh sương mai, sâu tơ gây hại nhẹ.
Ngoài ra bệnh
đốm vòng gây hại rải rác.
- Trên mạ xuân
Trà 1: Mới gieo 100% giống J02, được che phủ 100% nilon, sâu bệnh không có gì.
2. Biện pháp xử lý:
- Theo dõi
các đối tượng sâu bệnh hại rau, chỉ phun phòng trừ khi sâu bệnh hại vượt
ngưỡng, chú ý đảm bảo thời gian cách ly trước khi thu hoạch.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
- Cần theo dõi thời tiết, nếu trời ban ngày nắng cần
mở hai đầu đốc nilon mạ để trao đổi không khí trong ruộng mạ giúp cây mạ phát
triển tốt. (nếu trời rét cần đảm bảo mực nước săm sắp mặt ruộng để giữ ấm chân
mạ.
3. Dự kiến thời gian tớí:
- Trên rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu xanh gây hại nhẹ,
cục bộ ổ trung bình.
- Trên mạ: Chuột gây hại cục bộ ổ, đề phòng điều kiện thời
tiết rét đậm, bệnh sinh lý gây hại cục bộ.